Sinh lý bài tiết nước tiểu

Sinh lý bài tiết nước tiểu

University

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

11A6- ôn tập CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

11A6- ôn tập CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

2nd Grade - University

25 Qs

ĐỀ ÔN TẬP 4

ĐỀ ÔN TẬP 4

12th Grade - University

25 Qs

CHẤT TƯƠNG PHẢN - CÁC THÌ TĂNG QUANG - PROTOCOL

CHẤT TƯƠNG PHẢN - CÁC THÌ TĂNG QUANG - PROTOCOL

University

29 Qs

11A5-KIỂM TRA CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

11A5-KIỂM TRA CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

2nd Grade - University

30 Qs

Thận gà

Thận gà

University

28 Qs

Các Động Mạch của Não: Nhìn Dưới

Các Động Mạch của Não: Nhìn Dưới

University

22 Qs

ÔN TẬP 8 (SI11)

ÔN TẬP 8 (SI11)

11th Grade - University

25 Qs

11a3-ôn tập chuyển hóa vật chất ở đv

11a3-ôn tập chuyển hóa vật chất ở đv

9th Grade - University

25 Qs

Sinh lý bài tiết nước tiểu

Sinh lý bài tiết nước tiểu

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Thị Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thận có các chức năng sau đây, trừ:

A. Tham gia điều hoà các thành phần nội môi.

B. Tham gia điều hoà huyết áp.

C. Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.

D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết.

E. Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:

A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.

B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.

C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.

D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình lọc xảy ra ở:

A. Mao mạch cầu thận.

B. Mao mạch quanh ống thận.

C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.

D. Toàn bộ các phần của ống thận.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm:

A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.

B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.

C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.

D. Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch lọc cầu thận:

A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.

B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.

C. Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch.

D. Có pH bằng pH của huyết tương.

E. Thành phần protein giống như huyết tương.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:

A. Kích thích thần kinh giao cảm.

B. Tiểu động mạch đi co mạnh.

C. Tiểu động mạch đến giãn.

D. Tiểu động mạch đi giãn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:

A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.

B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.

C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.

D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.

E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?