ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm khối 6

Trắc nghiệm khối 6

10th Grade

10 Qs

KTRA 45 CN 8

KTRA 45 CN 8

8th - 10th Grade

20 Qs

CĐ 2: Hình biểu diễn trên BVKT

CĐ 2: Hình biểu diễn trên BVKT

6th - 12th Grade

14 Qs

CNGK1 ez

CNGK1 ez

10th Grade

15 Qs

ÔN TẬP CN10_CK2_DS

ÔN TẬP CN10_CK2_DS

10th Grade

14 Qs

BT củng cố CN11_Bài 1

BT củng cố CN11_Bài 1

9th - 12th Grade

10 Qs

Công nghệ

Công nghệ

10th Grade

13 Qs

cnkk

cnkk

10th Grade

12 Qs

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ

Assessment

Quiz

Instructional Technology

10th Grade

Easy

Created by

danh thành

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ren được hình thành ở mặt trong của lỗ được gọi là: 

Ren trong.         

Ren ngoài.             

      ren không nhìn

      Ren nhìn thấy

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Tên gọi khác của ren ngoài là:

A. Ren lỗ                     B. Ren trục                  C. Đỉnh ren                             D. Chân ren

Ren lỗ         

Ren trục                

Đỉnh ren                           

Chân ren

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Quy ước nào đúng khi vẽ ren trong có mặt cắt nhìn thấy:

Đường giới hạn ren đư­ợc vẽ bằng nét liền mảnh

 Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm

. Đường đỉnh ren đ­ược vẽ bằng nét liền mảnh

 Vòng chân ren đ­ược vẽ hở bằng nét liền mảnh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng?

 Đ­ường đỉnh ren đ­ược vẽ bằng nét liền đậm.                    

                    Đ­ường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm

. Đ­ường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.                

                   Đ­ường giới hạn ren đư­ợc vẽ bằng nét liền đậm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Công dụng của bản vẽ chi tiết là

  Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.                           

               

.  Để biểu diễn hình dạng của chi tiết.

Để biểu diễn vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.           

          

.  Để lắp ráp các chi tiết.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Bản vẽ chi tiết thể hiện

. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

Hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.

Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Bước 2 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là:

. Đọc khung

                                         . Đọc các hình biểu diễn.

Đọc kícH thước.                                       

                    . Đọc các yêu cầu kĩ thuật

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?