Luyện tập-Phản ứng hóa học

Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Hard
Cô Trâm
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình dạng chữ như sau: Sodium + Oxygen → Sodium oxide Sản phẩm của phản ứng là
A. Sodium.
B. Oxygen.
C. Sodium oxide.
D. Sodium và oxygen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng giữa hydrogen và oxygen tạo thành nước được mô tả như sau: Hydrogen + Oxygen → Nước Chất tham gia phản ứng là
A. Hydrogen, nước.
B. Hydrogen, oxygen.
C. Oxygen, nước.
D. Nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng hóa học là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trước và sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi?
khối lượng các nguyên tử
số lượng các nguyên tử
liên kết giữa các nguyên tử
thành phần các nguyên tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm?
A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.
B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phát biểu: "Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia……….. với nhau. Nhiều phản ứng để xảy ra cần phải thêm điều kiện là đun nóng. Một số phản ứng muốn xảy ra nhanh hơn cần có thêm xúc tác…". Từ/ cụm từ còn thiếu trong phát biểu trên là
A. liên kết.
B. tiếp xúc.
C. phản ứng.
D. hoá hợp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
Phản ứng nung đá vôi
Phản ứng đốt cháy khí gas
Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước
Phản ứng phân hủy đường
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Câu hỏi về sóng và dao động

Quiz
•
6th Grade
6 questions
Tiết 2 Bài Định luật bảo toàn khối lượng

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Complex sentences

Quiz
•
5th - 9th Grade
10 questions
HEALTH

Quiz
•
5th - 8th Grade
15 questions
GS6 - Unit 1 Vocab Closer look 1

Quiz
•
6th Grade
14 questions
English 6 - Unit 1

Quiz
•
6th Grade
15 questions
ĐỀ MH 29

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Biện pháp bảo vệ môi trường không khí

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
8 questions
Main Idea & Key Details

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
6th Grade
9 questions
noun phrases

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Context Clues

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language

Quiz
•
6th Grade
5 questions
Identifying Open Syllables Quick Check

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Simple and Compound Sentences

Quiz
•
6th Grade