
Đầu giờ THPT QG - số 3 (2024)

Quiz
•
Special Education
•
Professional Development
•
Medium
Lousy Chemmie
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
5
4
3
2
Answer explanation
(a) Fe2O3 + 6HNO3 —> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
(b) Fe3O4 + 8HCI —> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(c) 4NO2 + O2 + 2H2O —> 4HNO3
(d) Fe + 4HNO3 —› Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(e) Ag2S + O2 —> 2Ag + SO2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Answer explanation
(a) Sai, tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng.
(b) Đúng
(c) Sai, saccarozơ là đisaccarit.
(d) Sai, CH3COOC2H5 ít tan trong H2O.
(e) Sai, CH3NH2 yếu hơn C2H5NH2
(g) Sai, đipeptit Gly-Ala không có phản ứng này.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức của metyl axetat là:
CH3COOC2H5.
HCOOC2H5.
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
HCl.
Ba(OH)2.
NaOH.
NaCl.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
CaCl2.
HCl.
HNO3.
Na3PO4.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
Cu.
Hg.
Al.
Ag
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade