Thanh toán quốc tế_Giữa kì

Thanh toán quốc tế_Giữa kì

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTCT Phúc 40c

KTCT Phúc 40c

University

40 Qs

CHƯƠNG 1 KTHHV

CHƯƠNG 1 KTHHV

University

45 Qs

vocab toeic

vocab toeic

University

40 Qs

KHTN-Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì I

KHTN-Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì I

9th Grade - University

37 Qs

SHCM- FN -CŨ

SHCM- FN -CŨ

University

42 Qs

Kinh tế chính trị Mac

Kinh tế chính trị Mac

University

40 Qs

Toán Học và Phát Triển Kinh Tế

Toán Học và Phát Triển Kinh Tế

University

42 Qs

Chương 3

Chương 3

University

35 Qs

Thanh toán quốc tế_Giữa kì

Thanh toán quốc tế_Giữa kì

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Bích Ngọc

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách biểu diễn tỷ giá gián tiếp cho biết gì?
Bao nhiêu VND phải có để đổi lấy 1 USD
Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu VND
Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế
Chính sách chiết khấu cao
Vay nợ nước ngoài
Phá giá tiền tệ
Nâng giá tiền tệ

Chính sách chiết khấu cao, vay nợ nước ngoài

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách biểu diễn tỷ giá trực tiếp cho biết gì
Bao nhiêu VND phải có để đổi lấy 1 USD
Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu VND
Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?
Lạm phát, giảm phát
Cung cầu ngoại hối
Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
Tất cả đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của USD/AUD lần lượt sẽ là
1,0798; 1,0722
1,0798; 1,0822
1,0798; 1,0829
1,0722; 1,0798

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1USD = 7,7852 HKD và 1HKD = 2003,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1USD là
15,600 VND
15,547 VND
16,453 VND
15,762 VND

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD = 1,8728/30; USD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD
3,2217/05
3,2714/09
3,1722/25
3,3225/30

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?