Bài Kiểm Tra Chương 1

Bài Kiểm Tra Chương 1

University

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUI TRÌNH  ND BODY

QUI TRÌNH ND BODY

University

10 Qs

NHÓM TEN

NHÓM TEN

University

10 Qs

CNDVLS

CNDVLS

University

10 Qs

Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình

University

10 Qs

Chơi game có quà

Chơi game có quà

University

12 Qs

Hàng hóa - KTCT cấp bộ

Hàng hóa - KTCT cấp bộ

University

11 Qs

Bộ chứng từ và thủ tục hải quan đối với xuất nhập khẩu hàng hoá

Bộ chứng từ và thủ tục hải quan đối với xuất nhập khẩu hàng hoá

University

11 Qs

Chuyên đề học tập Vật Lí 10 - Bài 1

Chuyên đề học tập Vật Lí 10 - Bài 1

10th Grade - University

13 Qs

Bài Kiểm Tra Chương 1

Bài Kiểm Tra Chương 1

Assessment

Quiz

Physics

University

Hard

Created by

Dũng Tấn

Used 1+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khởi nghiệp kinh doanh trong doanh nghiệp đã thành lập trong tiếng Anh được hiểu là gì?

A. Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive), đổi mới sáng tạo (innovative) và chấp nhận rủi ro (risk taking)

B. Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh việc chấp nhận rủi ro (risk taking).

C. Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính đổi mới sáng tạo (innovative).

D. Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khởi nghiệp kinh doanh theo định nghĩa được chấp nhận rộng rãi nhất của Scott Shane và S. Venkataraman (2000) là gì?

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp thường có quy mô nhỏ.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp hiện có.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới hoặc với doanh nghiệp hiện có.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Khởi sự kinh doanh trong tiếng Anh (start-ups) được hiểu là gì?

A. Là việc kinh doanh và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

B. Là việc thành lập doanh nghiệp và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

C. Là doanh nghiệp nhỏ hoạt động dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

D. Là doanh nghiệp mới thành lập và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tiếng Việt, khởi sự được hiểu là gì?

A. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó vui vẻ là chính.

B. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó ngay lập tức.

C. Là bắt đầu hành động để thực hiện một kế hoạch.

D. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một chuyến đi chơi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sáng tạo trong khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là gì?

Là năng lực tạo ra những gì mà khách hàng mong muốn có và sẵn sàng trả tiền.

Là năng lực tạo ra những sản phẩm mới có tính chất sáng tạo.

Là năng lực tạo ra những sản phẩm mới có tính chất sáng tạo.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là gì?

A. Là năng lực tạo ra những gì mà khách hàng mong muốn có và sẵn sàng trả tiền.

B. Là năng lực tạo ra những sản phẩm mới có tính chất sáng tạo.

C. Là năng lực vượt qua được những ý tưởng, quy tắc, khuân mẫu, quan hệ và những gì 'truyền thống'/thông thường/'cũ' để tạo ra những cái mới, cái khác biệt.

D. Là năng lực vượt qua được những gì nhàm chán để tạo ra những cái vui vẻ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020 của Việt Nam, kinh doanh là gì?

A. Là việc thực hiện một số công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

B. Là việc thực hiện một quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

C. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

D. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích phục vụ xã hội.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?