Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong nhà
trường là trách nhiệm của?
GDQP BÀI 4
Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Vichily Vichily
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong nhà
trường là trách nhiệm của?
Nhà trường và sinh viên.
Sinh viên.
Nhà trường.
Không phải trách nhiệm của Nhà trường và sinh viên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông:
Chủ thể; Khách thể; Mặt khách quan, mặt chủ quan của các tội phạm.
Mặt khách quan, mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
Chủ thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
Chủ thể; Mặt khách quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới đây?
Vi phạm hành chính
Vi phạm hình sự
Vi phạm dân sự
Vi phạm an toàn giao thông.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo các bạn vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông là gì?
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông.
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng xử phạt về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông.
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng tố tụng về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông.
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng kiểm soát về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông nhằm mục đích thể hiện điều gì?
Là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
Là ý chí của Chính phủ để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng tố tụng về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông.
Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng kiểm soát về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chỉ ra một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội; Trung ương, địa phương; các bộ, ngành ban hành
có liên quan đến bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội; Nhà nước, các bộ, ngành ban hành có liên quan
đến bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội; Chính phủ, địa phương; các bộ, ngành ban hành có
liên quan đến bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước; Chính phủ, địa phương; các bộ, ngành ban hành
có liên quan đến bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy trình bày khái niệm vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm hại hoặc đe dọa xâm hại đến các quan hệ xã hội trong lĩnh vực
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông được Nhà nước xác lập và bảo vệ.
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện một cách
cố ý xâm hại hoặc đe dọa xâm hại đến các quan hệ xã hội trong lĩnh vực bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông được Nhà nước xác lập và bảo vệ.
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện một cách cố ý xâm hại hoặc đe dọa xâm hại đến các quan hệ xã hội trong lĩnh vực bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông được Nhà nước xác lập và bảo vệ.
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện một
cách cố ý hoặc vô ý, xâm hại hoặc đe dọa xâm hại đến các quan hệ xã hội trong lĩnh vực bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông được Nhà nước xác lập và bảo vệ.
45 questions
30-45:H2
Quiz
•
University
48 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh tế 1
Quiz
•
University
43 questions
Bài 4 - GDQP2
Quiz
•
University
45 questions
QLNNNGD01
Quiz
•
University
46 questions
Quiz CHƯƠNG 4 QP2
Quiz
•
University
40 questions
Câu hỏi về Logistics
Quiz
•
University
46 questions
Phòng Chống Vi Phạm Pháp Luật
Quiz
•
University
40 questions
Bộ HC_TC số 4
Quiz
•
University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade