CHƯƠNG 3. ĂN MÒN KIM LOẠI & CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN KL

CHƯƠNG 3. ĂN MÒN KIM LOẠI & CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN KL

University

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tbinh 81-129

tbinh 81-129

University

55 Qs

SHTT

SHTT

University

61 Qs

Quiz về quyền sở hữu tài sản

Quiz về quyền sở hữu tài sản

University

51 Qs

Câu hỏi về hệ hô hấp

Câu hỏi về hệ hô hấp

University

56 Qs

ĐỀ CƯƠNG HÓA 1

ĐỀ CƯƠNG HÓA 1

12th Grade - University

56 Qs

bài tập về số oxi hoá và liên kết hoá học

bài tập về số oxi hoá và liên kết hoá học

10th Grade - Professional Development

53 Qs

CHƯƠNG 3. ĂN MÒN KIM LOẠI & CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN KL

CHƯƠNG 3. ĂN MÒN KIM LOẠI & CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN KL

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

ANH TUẤN

Used 1+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 129. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.

B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axít trong môi trường không khí.

C. Ăn mòn kim loại là quá trình hóa học xảy ra trong dung dịch điện ly.

D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 130. Ăn mòn kim loại là

A. quá trình kim loại biến thành oxít kim loại.

B. quá trình kim loại tác dụng với dung dịch điện ly.

C. quá trình kim loại hoặc hợp kim bị phá hủy dần dưới tác dụng của môi trường.

D. quá trình kim loại bị hòa tan trong dung dịch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 131. Phân loại theo cơ chế ăn mòn thì ăn mòn kim loại gồm có:

A. ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học.

B. ăn mòn hóa học và ăn mòn mài mòn.

C. ăn mòn điện hóa và ăn mòn cục bộ.

D. ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa và ăn mòn liên quan đến tác động cơ học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 132. Phân loại theo phạm vi ăn mòn thì ăn mòn kim loại gồm có:

A. ăn mòn đều và ăn mòn chọn lọc.

B. ăn mòn cục bộ và ăn mòn đều.

C. ăn mòn ứng suất và ăn mòn khe.

D. ăn mòn đều và ăn mòn chọn lọc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 133. Tốc độ ăn mòn khối lượng (Pklg) là

A. khối lượng kim loại mất đi trong một đơn vị thời gian.

B. khối lượng kim loại mất đi trên một đơn vị diện tích bề mặt.

C. khối lượng kim loại mất đi trên một đơn vị diện tích bề mặt trong một năm.

D. khối lượng kim loại mất đi do ăn mòn trên một đơn vị diện tích bề mặt trong một đơn vị thời gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 134. Tốc độ ăn mòn thâm nhập (Ptn) là

A. chiều sâu trung bình tính từ bề mặt ban đầu của kim loại bị ăn mòn sau một thời gian.

B. khối lượng kim loại mất đi sau một năm.

C. chiều sâu trung bình tính từ bề mặt ban đầu của kim loại bị ăn mòn sau một năm.

D. khối lượng kim loại mất đi do ăn mòn trên một đơn vị diện tích bề mặt trong một đơn vị thời gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 135. Dựa vào tốc độ ăn mòn thâm nhập (đơn vị: mm/năm), kim loại rất bền ăn mòn là kim loại có

A. Ptn < 0,125

B. Ptn < 1,25

C. Ptn > 0,125

D. 0,125 < Ptn < 1,25

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?