
Kinh tế vĩ mô (TBT) - chương 1

Quiz
•
Financial Education
•
University
•
Easy
Linh Trần
Used 4+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong số các số liệu thống kê sau đây,câu nào được dùng duy nhất và tốt nhất để đo lường nền kinh tế:
GDP
tỉ lệ lạm phát
tỉ lệ thất nghiệp
thâm hụt thương mại
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây là chính xác cho một nền kinh tế?
sản xuất lớn hơn thu nhập
thu nhập lớn hơn sản xuất
thu nhập bằng sản xuất chỉ khi tiết kiệm là 0.
thu nhập luôn bằng sản xuất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nếu gdp tăng
thu nhập và sản xuất cả hai giảm.
sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng hoặc giảm
thu nhập tăng, nhưng sản xuất có thể tăng hoặc giảm
thu nhập và sản xuất cả hai tăng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một sơ đồ chu chuyển đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh tế là
chỉ bằng nhau nếu không có tiết kiệm.
bằng nhau bởi vì mỗi giao dịch có một người mua và người bán
không bao giờ bằng nhau bởi vì thu nhập của một số người không được sản xuất
bằng nhau bởi vì các công ty cuối cùng thuộc sở hữu của hộ gia đình
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu được cho như sau: Tiêu dùng của các hộ gia đình là: 1000, đầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100. Vây GDP là:
1620
2020
2100
2250
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
sản phẩm trung gian là sản phẩm:
được dùng để sản xuất ra sp khác
đc dùng để sx ra sp cuối cùng
đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình
các câu trên đều sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu:
NI : Thu nhập quốc dân.
NEW - Phúc lợi kinh tế ròng
GNP - tổng sản phẩm quốc dân
GDP - tổng sản phẩm nội địa
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
3. HÀNH VI KHÁCH HÀNG (Hảo)

Quiz
•
University
25 questions
Chương 3 ( phần 1) THẨM ĐỊNH

Quiz
•
University
20 questions
Quiz Chính Sách Tài Chính Quốc Tế

Quiz
•
University
21 questions
Nào mình cùng rì diu lại bài học nhé

Quiz
•
University
21 questions
Kinh tế vĩ mô - Chương 2

Quiz
•
University
21 questions
KTVM chương 4

Quiz
•
University
21 questions
2. CHƯƠNG MÔI TRƯỜNG VI MÔ (Hảo)

Quiz
•
University
24 questions
tài chính căn cọt

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade