cuoi ki dinh duong 2

cuoi ki dinh duong 2

University

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sly Máu

Sly Máu

University

55 Qs

Câu hỏi về hormone và thuốc

Câu hỏi về hormone và thuốc

University

58 Qs

Sinh lý bệnh 60 câu tiếp

Sinh lý bệnh 60 câu tiếp

University

60 Qs

HT BT & QT PH Test 3

HT BT & QT PH Test 3

University

60 Qs

jponewfpoovuewoibjfjlkasjfpoovbuurp

jponewfpoovuewoibjfjlkasjfpoovbuurp

University

60 Qs

Sinh lý nội tiết

Sinh lý nội tiết

University

61 Qs

Kiến thức về vi khuẩn

Kiến thức về vi khuẩn

University

54 Qs

Câu hỏi về giáo dục gia đình

Câu hỏi về giáo dục gia đình

University

54 Qs

cuoi ki dinh duong 2

cuoi ki dinh duong 2

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

Huy Lương

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào:

A. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần

B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

C. Độ bền vững với nhiệt độ

D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

E. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Protid của bắp (ngô) không cân đối vì:

A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan.

B. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan.

C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan.

D. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan.

E. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ:

A. Gây giảm hấp thu acid amin khác

B. Gây tăng hấp thu acid amin khác

C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác

D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin

E. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần:

A. Khuyến khích không ăn “chay”

B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau

C. Phối hợp với thực phẩm động vật

D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng

A. 0,2  mg/ 1000 Kcal

B. 0,3

C. 0,4

D. 0,5

E. 0,6

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 (g) / calo không do lipit nên:

A.  >=0,15

B.  >=0,25

C. >= 0,35

D.  >=0,45

E.  >=0,55

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng:

A. Vitamin A

B. Vitamin D

C. Vitamin E

E. Vitamin C

D. Vitamin B2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?