chương 3

chương 3

University

83 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sử gk1

sử gk1

1st Grade - University

86 Qs

C1+C2+C3

C1+C2+C3

University

85 Qs

TQT mới

TQT mới

University

85 Qs

Câu hỏi về kinh tế quốc tế

Câu hỏi về kinh tế quốc tế

University

78 Qs

pháp luật đại cương bài 123

pháp luật đại cương bài 123

University

78 Qs

NVTT Tập đoàn 2

NVTT Tập đoàn 2

University

87 Qs

TOEIC Test 7 part 7b

TOEIC Test 7 part 7b

University

79 Qs

NVTT TĐ 6

NVTT TĐ 6

University

87 Qs

chương 3

chương 3

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

hà duy

Used 8+ times

FREE Resource

83 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 : Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

a. Việc xác định nguồn gốc của giá trị thặng dư

b. Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

c. Phương thức khấu hao tư bản cố định

           d. Tốc độ chu chuyển của tư bản

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

a. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư

b.  Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư

 c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư

d.       Máy móc là yếu tố quyết định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Tiền tệ là:

a.  Thước đo giá trị của hàng hóa

b.  Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa

c. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

d.  Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Nền kinh tế tri thức được xem là

a.  Một phương thức sản xuất mới

b.  Một hình thái kinh tế – xã hội mới

c.  Một giai đoạn phát triển của CNTB hiện đại

d.   Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Tư bản là:

a.  Tiền và máy móc thiết bị

b.  Giá trị dôi ra ngoài sức lao động

c.  Tiền có khả năng tăng lên

d.  Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Lợi nhuận:

a.   Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư

b.   Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

c.   Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình

d.   Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

a.     Đồng nghĩa

a.     Trái ngược nhau

a.     Không đồng nghĩa

a.     Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?