
ĐỀ 2 QL LẦN 1

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
dung Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4,5%
2,5%
8%
9%
Answer explanation
Giải: aaB-D-=( 25%-x) aaB-. 1/2D-= (25%- ab. ab).1/2= (25%- 0,4.0,4).1/2=
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu F1 được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(đề 1 câu 119)
Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập.
Kiểu gen của P là XABXab × XABY.
Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025.
Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%.
Answer explanation
Có 2 phát biểu đúng là III, IV. → Đáp án B.
- Tính trạng do 1 gen quy định và P có mắt đỏ, đuôi ngắn sinh ra đời con có mắt trắng, đuôi dài → Mắt đỏ, đuôi ngắn là những tính trạng trội so với mắt trắng, đuôi dài.
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng B – đuôi ngắn; b – duôi dài.
- Ở F1, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên X. (I sai)
- Ở F1, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (XabY) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử Xab = 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05. → Giao tử Xab là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là XABY × XAbXaB. (II sai)
- Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen (XABXab) chiếm tỉ lệ = tỉ lệ của kiểu gen XabY = 1/40. (III đúng)
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen XABXAB/0,5 = = 0,05. (IV đúng)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 120: Ở một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F2. Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ. (đề 1 câu 120)
1/2.
1/3.
3/7.
2/5.
Answer explanation
Lai phân tích thu được tỷ lệ 3 lông trắng: 1 lông đen → tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau
Tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → 1 trong 2 gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y
Quy ước gen A-B- lông đen; aaB-/A-bb/aabb: trắng
Cặp gen Bb nằm trên NST X
P: AAXBXB × aaXbY → AaXBXb : AaXBY
Cho con đực F1 lai phân tích: AaXBY × aaXbXb → (Aa:aa)(XBXb: XbY) → 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng
Nếu cho F1 giao phối ngẫu nhiên: AaXBXb × AaXBY → (3A-: 1aa)(XBXB:XBXb:XBY: XbY)
Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là (đề 2 câu 109)
1 có sừng : 1 không sừng.
3 có sừng : 1 không sừng.
100% có sừng.
5 có sừng : 1 không sừng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết khi lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là bao nhiêu?(ĐỀ 2 CÂU 117)
1/21
2/21
4/21
2/121
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông trắng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F1 lai phân tích được thế hệ lai gồm: 50% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F1 lai phân tích, theo lý thuyết, trong số cá thể lông trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỷ lệ
(ĐỀ 3 CÂU 36 - QL: Di truyền liên kết với giới tính+ qui luật tương tác gen)
66,7%.
25%.
37,5%.
50%.
Answer explanation
- HƯỚNG GIẢI:
B1 xác định trội lặn: ta có ♀ đen tc. ♂ trắng tc ra F1 100% Đen SUY RA ĐEN> TRẮNG(AA. aa; XA XA. XaY; Xa Xa. XAY)
B1: GEN nằm trên NST Thường hay giới tính dựa vào F1:
Suy ra F1 : XY. XX (CÁI LẶN 100%)
XAY. Xa Xa suy ra: Fa: XA Xa. XaY(# THỰC TẾ 2:1:1); suy ra có TƯƠNG TÁC GEN
P: AAXB XB. aaXbY
F1: AaXB Xb : AaXB Y(100% ĐEN)
F1AaXBY. aaXb Xb
Fa: (Aa: aa)(XbY: XB Xb)= AaXbY(trắng): aaXbY(trắng): AaXB Xb (đen): aaXB Xb(trắng)
Lấy con cái f1 lai phân tích AaXB Xb . aaXbY Fa:
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX. Xét 5 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen , gen thứ hai có 3 alen cùng nằm trên một cặp NST thường , gen thứ 3 có 4 alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Gen thứ 4 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y; gen thứ năm có 6 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y và không có alen tương ứng trên X. Tính theo lý thuyết, loài động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về năm gen nói trên? (câu 39 đề 4)
23490
15485
14490
12420
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Quizzi 6. Chương II. Quy luật di truyền

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI 11: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH

Quiz
•
12th Grade
10 questions
sinh 12 bài 16-17

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ÔN TẬP QUY LUẬT MENDEN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Luyện tập bài 12: Di truyền liên kết với giới tính

Quiz
•
12th Grade
6 questions
BAI 12. DT LIEN KET GIOI TINH

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quizzi 5. Chương II. QLDT

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade