bào chế 3

bào chế 3

Professional Development

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chương 1. KHTN 6

Ôn tập chương 1. KHTN 6

1st Grade - Professional Development

30 Qs

SHTBT P2

SHTBT P2

Professional Development

40 Qs

Dược liệu 2

Dược liệu 2

Professional Development

40 Qs

Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Sinh học

Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Sinh học

8th Grade - Professional Development

40 Qs

KHTN 6 - BÀI 23- TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐA BÀO

KHTN 6 - BÀI 23- TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐA BÀO

Professional Development

31 Qs

Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1

Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1

KG - Professional Development

30 Qs

KHKT 6 - BÀI 27 - VI KHUẨN

KHKT 6 - BÀI 27 - VI KHUẨN

Professional Development

31 Qs

bộ đề mới

bộ đề mới

Professional Development

30 Qs

bào chế 3

bào chế 3

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Easy

Created by

Quốc Thái

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước:
0.25
0.5
1
1.5

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm:
Nước
Tinh bột
Gelatin
Glycerin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột
Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang.
Tạo độ trương nở trong dịch vị.
Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống.
Tăng độ cứng cho vỏ nang.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì
Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu.
Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp.
Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao.
Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế
Tá dược độn
Tá dược trơn bóng
Chất diện hoạt
Tá dược dính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston,thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào
Lực nén của piston.
Thể tích buồng piston.
Khả năng chịu nén của khối bột.
Tốc độ quay của mâm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùngtrong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh:
Propan.
n - butan.
Isobutan.
Metan.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?