ĐỀ 12

ĐỀ 12

12th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Di truyền y học

Di truyền y học

12th Grade

38 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

32 Qs

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

33 Qs

Tuần25_Tiết 2_Sinh học 12

Tuần25_Tiết 2_Sinh học 12

12th Grade

40 Qs

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

12th Grade

30 Qs

SINH THÁI

SINH THÁI

12th Grade

30 Qs

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 - 2022

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 - 2022

12th Grade

36 Qs

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10

12th Grade

36 Qs

ĐỀ 12

ĐỀ 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

kiên lê

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 81: Số lượng cá thể phân bố trong không gian sống của quần thể được gọi là gì?

A. Mật độ cá thể.

B. Kích thước quần thể

C. Kiểu phân bố cá thể

D. Tỉ lệ giới tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 82: Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong côđon mở đầu của phân tử mARN?

            A. Guanin.

B. Uraxin

C. Xitôzin.

D. Ađênin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 83: Ở rừng nhiệt đới, nhân tố sinh thái nào có vai trò quyết định chính đến sự phân tầng của thực vật?

A. Ánh sáng.

B. Nhiệt độ.

C. Độ ẩm.

D. Chất khoáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 84: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn sẽ được sử dụng bao nhiêu lần rồi mới mất đi dưới dạng nhiệt?

A. Nhiều lần lặp lại.

B. Hai hoặc ba lần

C. Tối thiểu ba lần

D. Chỉ một lần.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 85: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã?

A. rARN.

B. tARN

C. ADN.

D. mARN.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 86: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh ở đối tượng nào?

            A. Rùa biển.

B. Vi khuẩn.

C. Voi.

D. Tảo lục.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 87: Một quần thể có 2 alen trội lặn hoàn toàn giao phối với nhau, thế hệ ban đầu có 75% số cá thể có kiểu gen dị hợp, 25% cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. Tần số alen a của quần thể này là

A. 0,5.

B. 0,25.

C. 0,75

D. 0,625.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Biology