Tìm câu sai.
PHY003. Ôn tập Ch2 Khí Lí tưởng
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Nguyen Hitech)
Used 5+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm câu sai.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí?
Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ.
Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng.
Gây áp suất lên thành bình.
Chuyển động nhiệt hỗn loạn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình chứa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
Nhiệt độ của khối khí không đổi.
Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Qúa trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định mà:
giữ nhiệt độ không đổi
giữ áp suất không đổi
giữ thể tích không đổi
giữ khối lượng không đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Qúa trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định mà:
giữ nhiệt độ không đổi
giữ áp suất không đổi
giữ thể tích không đổi
giữ khối lượng không đổi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Qúa trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định mà:
giữ nhiệt độ không đổi
giữ áp suất không đổi
giữ thể tích không đổi
giữ khối lượng không đổi
20 questions
Ôn tập Nhiệt học
Quiz
•
10th Grade
12 questions
ÔN TẬP: CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Định Luật Boyle
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Chất khí
Quiz
•
10th Grade
11 questions
ĐỊNH LUẬT BOYLE
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Bài Tập Về pt trạng thái Khí Lý Tưởng
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Luyện tập định luật Boyle
Quiz
•
12th Grade
12 questions
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CHARLES
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions
Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Attributes of Linear Functions
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
50 questions
Biology Regents Review 2: Ecology
Quiz
•
9th - 12th Grade