
THUẬT NGỮ BẢO HIỂM

Quiz
•
Financial Education
•
Professional Development
•
Medium
Hue Minh
Used 11+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
A. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra.
B. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro xảy ra nhưng tổn thất thấp hơn phí bảo hiểm đã đóng.
C. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về người thụ hưởng:
A. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức khấu trừ là khoản tiền mà người được bảo hiểm phải tự chịu và được khấu trừ từ số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm. Mức khấu trừ thường áp dụng cho (Chọn phương án đúng nhất)
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm nhân thọ
C. Bảo hiểm chi phí y tế
D. A, C đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, số tiền bảo hiểm hoặc phương thức xác định số tiền bảo hiểm được:
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Đại lý bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
D. A, C đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai về phí bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ:
A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm chi trả quyền lợi bảo hiểm
C. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả quyền lợi bảo hiểm
D. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng
D. A, B, C đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng
D. Người được bảo hiểm là tổ chức, các nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade