Tiếng Việt_Ôn tập 1

Tiếng Việt_Ôn tập 1

1st - 5th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KIỂU CÂU AI LÀ GÌ

ÔN TẬP KIỂU CÂU AI LÀ GÌ

3rd - 4th Grade

17 Qs

TỰ KIỂM TRA

TỰ KIỂM TRA

4th Grade

15 Qs

ÔN TẬP HK2 TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP HK2 TIẾNG VIỆT

4th Grade

20 Qs

Ôn tập LTVC lớp 5

Ôn tập LTVC lớp 5

5th Grade

20 Qs

Chinh phục Tiếng Việt lớp 3

Chinh phục Tiếng Việt lớp 3

3rd Grade

20 Qs

Câu kể Ai làm gì? Thế nào? Là gì ?

Câu kể Ai làm gì? Thế nào? Là gì ?

3rd Grade

20 Qs

iếng Việt - Ôn tập đặt câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì? Ai

iếng Việt - Ôn tập đặt câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì? Ai

3rd Grade

12 Qs

cau ke ai the nao

cau ke ai the nao

4th Grade

17 Qs

Tiếng Việt_Ôn tập 1

Tiếng Việt_Ôn tập 1

Assessment

Quiz

World Languages

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Hoàng Lê

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: "Họa mi hót rất hay."

Họa mi

hót

rất hay

hay

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: " Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi." là:

vàng tươi

hoa mướp

nở vàng tươi

vàng

tươi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong câu: "Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rưc." là:

Hai bên bờ sông

hoa phượng vĩ

nở

đỏ rực

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bộ phận được gạch chân trong câu: "Bác Hồ tập chạy ở bờ suối" trả lời cho câu hỏi nào?

Làm gì

Như thế nào?

Là gì?

Ở đâu?

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào: "Trên trời, từng đàn chim bay lượn rập rờn như múa"

Làm gì?

Như thế nào?

Khi nào?

Ở đâu?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các từ sau đây thuộc loại nào?

đi, đứng, ngủ, nằm, nghe, viết, buồn, vui, yêu, ghét, học, thức

Từ chỉ sự vật

Từ chỉ hoạt động, trạng thái

Từ chỉ đặc điểm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

xanh biếc, vàng ươm, to lớn, gầy gò, mập mạp, thơm tho, thơm ngát, cao lớn, chăm chỉ, thông minh, hiền lành

Những từ trên đây thuộc loại nào?

Từ chỉ sự vật

Từ chỉ hoạt động, trạng thái

Từ chỉ đặc điểm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?