Phân tích BCTC

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
Khang An
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 : Vòng quay nợ phải thu của một doanh nghiệp là 8 lần trong năm. Điều này có nghĩa là gì?
A. Doanh nghiệp bán và thay thế hàng tồn kho 8 lần trong năm
B. Doanh nghiệp tạo ra 8 đồng doanh thu từ mỗi đồng tài sản cố định
C. Doanh nghiệp thu hồi các khoản phải thu trung bình 8 lần trong năm
D. Doanh nghiệp tạo ra 8 đồng doanh thu từ mỗi đồng tổng tài sản
Answer explanation
The correct choice is C because it means the company collects its accounts receivable on average 8 times a year.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 : Nếu doanh thu thuần là 50.000.000.000 VNĐ và tổng tài sản bình quân là 25.000.000.000 VNĐ, vòng quay tổng tài sản là bao nhiêu?
A. 0,5
B. 1
C. 2
D. 3
Answer explanation
The correct answer is C. Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân = 50,000,000,000 / 25,000,000,000 = 2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 : Tỷ số hoạt động nào sau đây cho biết số ngày trung bình một doanh nghiệp cần để bán hết hàng tồn kho của mình?
A. Vòng quay tổng tài sản
B. Vòng quay nợ phải thu
C. Vòng quay hàng tồn kho
D. Số ngày tồn kho
Answer explanation
The correct choice is D. Số ngày tồn kho because it indicates the number of days on average a business takes to sell its inventory.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4 : Giá vốn hàng bán là 20.000.000.000 VNĐ, số dư bình quân hàng tồn kho là 4.000.000.000 VNĐ. Vòng quay hàng tồn kho là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Answer explanation
The inventory turnover ratio is calculated by dividing the cost of goods sold by the average inventory. In this case, the inventory turnover is 5 (20,000,000,000 / 4,000,000,000), so the correct answer is B.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 : Một vòng quay tài sản cố định cao cho thấy điều gì?
A. Doanh nghiệp không sử dụng hiệu quả tài sản cố định
B. Doanh nghiệp có nhiều tài sản cố định
C. Doanh nghiệp sử dụng hiệu quả tài sản cố định để tạo ra doanh thu
D. Doanh nghiệp gặp khó khăn trong thu hồi các khoản phải thu
Answer explanation
The correct choice is C because a high fixed asset turnover ratio indicates efficient use of fixed assets to generate revenue.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất. Tỷ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp là 1.5 lần. Nếu doanh nghiệp dùng một khoản tiền mặt để trả nhà cung cấp thì:
A. Tỷ số thanh toán ngắn hạn không thay đổi
B. Tỷ số thanh toán ngắn hạn giảm
C. Tỷ số thanh toán ngắn hạn tăng
D. Cả a,b,c đều có thể xảy ra
Answer explanation
If a company uses cash to pay a supplier, the short-term payment ratio will increase because cash is a current asset used to pay off current liabilities, leading to a higher short-term payment ratio.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất. Tỷ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp là 1.5 lần. Nếu doanh nghiệp dùng một khoản tiền mặt để mua hàng hóa
A. Tỷ số thanh toán nhanh không thay đổi
B. Tỷ số thanh toán nhanh giảm
C. Tỷ số thanh toán nhanh tăng
D. Cả a,b,c đều có thể xảy ra
Answer explanation
The correct choice is C because when a company uses cash to purchase goods, it increases the quick ratio, leading to a higher quick ratio of 1.5 times.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
8. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Nếu tỷ trong tài sản dài hạn chiếm 50% trong tổng tài sản thì tài sản ngắn hạn luôn luôn nhỏ hơn tài sản dài hạn
B. Tỷ số nợ thường > 100%
C. Nếu doanh nghiệp không có hàng tồn kho thì tỷ số thanh toán ngắn hạn bằng tỷ số thanh toán nhanh
D. Nếu tỷ số vốn chủ sở hữu trên tài sản = 40% thì tỷ số sợ trên vốn chủ sở hữu = 60%
Answer explanation
The correct statement is C. If a company does not have inventory, then the current ratio equals the quick ratio.
Similar Resources on Wayground
10 questions
QTH Chương 3

Quiz
•
University
10 questions
Phân tích báo cáo tài chính công ty

Quiz
•
University
10 questions
Kiểm toán khoản mục kinh doanh ngoại hối

Quiz
•
University
13 questions
Môi trường marketing, chương 3

Quiz
•
University
10 questions
Quiz về Quản trị Tài chính

Quiz
•
University
10 questions
Bài Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng

Quiz
•
4th Grade - University
9 questions
Bài 1

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Kinh tế vĩ mô

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
Domain and Range

Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
Line Symmetry and Rotational Symmetry

Quiz
•
KG - University
24 questions
Parallel Lines Cut By A Transversal

Quiz
•
KG - University
24 questions
AP Calculus AB Unit 1 Limits and Continuity Test Study

Quiz
•
11th Grade - University
8 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides

Lesson
•
University