Bài 1: Cấu Trúc Của Chất - Sự Chuyển Thể

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
L10. thpttanbinhtphcm
Used 29+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm câu sai
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
có tính dị hướng
có cấu trúc tinh thể
có dạng hình học xác định
có nhiệt độ nóng chảy không xác định
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
Không có hình dạng cố định.
Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
Có lực tương tác phân tử lớn
Chuyển động hỗn loạn không ngừng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
Chiếc cốc thuỷ tinh.
Hạt muối ăn.
Viên kim cương.
Miếng thạch anh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
Không có hình dạng cố định.
Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
Có lực tương tác phân tử lớn
Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
HK2 -7

Quiz
•
12th Grade
6 questions
mô hình động học phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Truyền thông tin bằng sóng điện từ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
HK2 - 4

Quiz
•
12th Grade
6 questions
KTBC - HIỆN TƯỢNG QUANG PHÁT QUANG

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Khúc xạ ánh sáng. Phản xạ toàn phần

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
CẤU TRÚC CỦA CHẤT. SỰ CHUYỂN THỂ

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade