Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu?
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Medium
Sinh Mrs
Used 9+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cơ năng.
Động năng.
Hóa năng.
Nhiệt năng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy cho biết trao đổi chất ở động vật gồm những hoạt động nào sau đây?
(1) Lấy thức ăn.
(2) Nghiền nhỏ thức ăn.
(3) Biến đổi thức ăn.
(4) Thải ra.
(5) Tăng nhiệt độ.
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trao đổi chất ở sinh vật là gì?
A. Sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường giúp sinh vật phát triển.
B. Quá trình biến đổi vật lí của các chất từ thể rắn sang thể lỏng trong cơ thể sinh vật.
C. Tập hợp các biến đổi hóa học trong tế bào cơ thể sinh vật và sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
D. Quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, giúp sinh vật lớn lên, phát triển và sinh sản.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những vai trò nào sau đây là vai trò của sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật?
(1) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
(2) Cung cấp nhiệt năng sưởi ấm không khí xung quanh cơ thể.
(3) Xây dựng, duy trì, sửa chữa các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
(4) Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
(5) Hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (5).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tử nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình
A. phân giải.
B. tổng hợp.
C. đào thải.
D. chuyển hóa năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những vai trò nào sau đây là vai trò của sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật?
(1) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
(2) Cung cấp nhiệt năng sưởi ấm không khí xung quanh cơ thể.
(3) Xây dựng, duy trì, sửa chữa các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
(4) Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
(5) Hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (5).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ thể sinh vật, dạng năng lượng chủ yếu dùng để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể là:
Hóa năng
Quang năng
Cơ năng
Nhiệt năng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật _ TK

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 - Tiết 42

Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
Sinh trưởng - Phát triển ở Thực vật - Động vật (B30 - 31)

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ôn tập HK I -KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
15 questions
BÀI 14. PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Trao đổi chất và Năng lượng

Quiz
•
7th Grade
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade