
Lý thuyết bài 1: Sự chuyển thể

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Hard
VẬT LÍ THẦY THỊNH
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ)
Jun trên kilôgam (J/kg).
Jun (J)
Jun trên độ (J/độ).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/kg.
Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J/kg khi nóng chảy hoàn toàn.
Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J/kg hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J/kg để hoá lỏng.
Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J/kg khi hoá lỏng hoàn toàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đổ vào ba bình có cùng diện tích đáy một lượng nước như nhau, đun ở điều kiện như nhau thì:
Bình A sôi nhanh nhất.
Bình B sôi nhanh nhất.
Bình C sôi nhanh nhất.
Ba bình sôi cùng nhau vì có cùng diện tích đáy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L= 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn m(g) nước ở 100oC là 46.104 J . Xác định khối lượng m?
100 g
200 g
300 g
400 g
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là λ = 3,4.105 J/kg. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g ở 0oC
136.103 J
273.103 J
68.103 J
36.103 J
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Thời gian nước đá đông đặc từ phút nào?
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 18.
Từ phút thứ 12 trở đi.
Từ 0 đến phút thứ 6.
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên mô tả cấu trúc phân tử ở thể nào dưới đây?
Thể lỏng.
Thể khí.
Thể rắn.
Plasma.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN ÔN TẬP VÀO LỚP 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cấu trúc của chất - Sự chuyển thể

Quiz
•
12th Grade
20 questions
C1 - Bài 1.2 Sự chuyển thể

Quiz
•
12th Grade
10 questions
5 - ÁNH SÁNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
NỘI NĂNG 3

Quiz
•
12th Grade
18 questions
Câu hỏi về nhiệt độ và mô hình động học

Quiz
•
12th Grade
15 questions
CHỦ ĐỀ 2 : KHÍ LÝ TƯỞNG

Quiz
•
12th Grade
20 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Acceleration

Quiz
•
9th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade