Kỹ năng KN và LĐ chương 1

Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Easy
TTrang KN
Used 21+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khởi nghiệp kinh doanh theo định nghĩa được chấp nhận rộng rãi nhất của Scott Shane và S. Venkataraman (2000) là gì?
Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới.
Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp hiện có.
Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới hoặc với doanh nghiệp hiện có.
Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp thường có quy mô nhỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khởi nghiệp kinh doanh trong doanh nghiệp đã thành lập trong tiếng Anh được hiểu là gì?
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính đổi mới sáng tạo (innovative).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh việc chấp nhận rủi ro (risk taking).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive), đổi mới sáng tạo (innovative) và chấp nhận rủi ro (risk taking).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khởi sự kinh doanh trong tiếng Anh (start-ups) được hiểu là gì?
Là doanh nghiệp nhỏ hoạt động dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
Là doanh nghiệp mới thành lập và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
Là việc thành lập doanh nghiệp và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
Là việc kinh doanh và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tiếng Việt, khởi sự được hiểu là gì?
Là bắt đầu làm việc để thực hiện một chuyến đi chơi.
Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó ngay lập tức.
Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó vui vẻ là chính.
Là bắt đầu hành động để thực hiện một kế hoạch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tiếng Việt, khởi nghiệp được hiểu là gì?
Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích.
Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, ngắn hạn.
Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm quan trọng, vui vẻ.
Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, lâu dài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối liên hệ giữa kỹ năng lãnh đạo, đổi mới sáng tạo, và khởi nghiệp kinh doanh là gì?
Đổi mới sáng tạo (Innovation) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) với Sáng tạo (Creativity) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
Sáng tạo (Creativity) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) với Đổi mới sáng tạo (Innovation) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills với Sáng tạo (Creativity) và Đổi mới sáng tạo (Innovation).
Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) là yếu tố kết nối Sáng tạo (Creativity) với Đổi mới sáng tạo (Innovation) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tầm quan trọng của khởi nghiệp kinh doanh đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của các quốc gia là gì?
Tạo ra tạo ra việc làm mới; tăng thu nhập và mức sống.
Tạo ra hàng hóa, dịch vụ mới; tạo ra việc làm mới; tăng thu nhập và mức sống; khuyến khích đổi mới sáng tạo; đóng góp vào tăng trưởng kinh tế; đóng góp vào giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường…
Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế; đóng góp vào giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
Tạo ra hàng hóa, dịch vụ mới.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
TQTVKD. Part 3. End

Quiz
•
University
11 questions
Loại tài khoản vốn chủ sở hữu

Quiz
•
University
10 questions
Kinh tế Chính trị

Quiz
•
University
16 questions
Chương 1. Tổng quan tài chính và tiền tệ

Quiz
•
University
10 questions
CNXHKH chương 5

Quiz
•
University
10 questions
Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng

Quiz
•
University
13 questions
CLB SAFC

Quiz
•
University
10 questions
Pháp Luật Hàng Không

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade