Gây mê

Gây mê

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VIRUS GUMBORO.

VIRUS GUMBORO.

University

40 Qs

hóa 1

hóa 1

12th Grade - University

40 Qs

DL2 - Lợi tiểu + Lipid

DL2 - Lợi tiểu + Lipid

University

37 Qs

Đtrị thiếu máu 517-549

Đtrị thiếu máu 517-549

University

33 Qs

ôn tập cuối năm Hóa 11 đề 3

ôn tập cuối năm Hóa 11 đề 3

11th Grade - University

40 Qs

hihi

hihi

University

33 Qs

Coumarin

Coumarin

University

32 Qs

hệ tiêu hoá 812-845

hệ tiêu hoá 812-845

University

34 Qs

Gây mê

Gây mê

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Hard

Created by

ANH MINH

Used 1+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Thuốc mê là gì:

Ức chế thần kinh trung ương có hồi phục

Làm mất ý thức và cảm giác( đau, nóng lạnh, nông sâu)

 Làm mất các phản xạ

 Làm mềm cơ

 Nhưng vẫn duy trì chức năng sống: hô hấp, tuần hoàn

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ chế tác dụng của thuốc mê

Làm vững bền màng tế bào thần kinh

→ngăn Na⁺ qua màng

→ ngăn cản sự khử cực

→↓ dẫn truyền thần kinh

Kích thích thích GABA- A receptor → Mở kênh Cl →Ưu cực hóa màng neuron →Ức chế sự dẫn truyền

Ức chế acid glutamic

→↓kích thích neuron

Giảm nhạy cảm M- receptor với acetylcholin

→↓ dẫn truyền TK

kích thích: kênh Na+ mở, Na+ đi vào nhanh tạo chênh lệch điện thế làm điện thế màng tăng + 40 mV

→ dẫn truyền xung tác thần kinh

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

ADR trong khi gây mê

Ngừng tim, rung tâm thất, tụt HA, shock

Tăng tiết dịch hô hấp( ether), co thắt thanh quản, ngừng hô hấp

Nôn

Liệt ruột

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

ADR sau gây mê

Viêm đường hô hấp( ether)

Tổn thương gan do tạo gốc tự do( Halothan)

Ức chế co bóp tim → suy tim

Liệt ruột, liệt bàng quang

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Biện pháp phòng ADR do thuốc mê gây ra

Dùng thuốc tiền mê:Thuốc dùng trước khi gây mê, có thể tối hôm trước hoặc ngay trước khi gây mê.

Mục đích tạo tác dụng an thần, giảm đau→↓ bồn chồn, lo lắng, hiệp đồng tác dụng với thuốc mê→↓liều thuốc mê

Làm mất một số phản xạ , đặc biệt phản xạ dây X →↓ hoặc mất các phản xạ bất lợi

Dùng thuốc tê

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các thuốc thường dùng để tiền mê

Morphin, pethidin

DX benzodiazepin, phenobarbital

Clopromazin

Atropin, scopolamin

Thuốc giãn cơ, thuốc kháng histamin

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các giai đoạn gây mê

Giai đoạn I: ức chế vỏ não→ giảm đau

Giai đoạn II: Ức chế trung tâm vận động ở vỏ não→giải phóng TT vận động dưới vỏ→Trạng thái kích thích→tránh phẫu thuật

Giai đoạn III: Ức chế vỏ não, dưới vỏ não và tủy sống→mất ý thức, mất phản xạ và giãn cơ→ Giai đoạn phẫu thuật

Ức chế vỏ não, dưới vỏ não, tủy sống và hành tủy→Suy chức năng sống , ngừng tim, ngừng hô hấp→Ko gây mê quá giai đoạn III

Giai đoạn IV: ức thần kinh→ gây đau đầu, mệt mỏi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?