ôn 10đ xstk

ôn 10đ xstk

University

143 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MALVINO 1

MALVINO 1

University

146 Qs

Kiểm tra kiến thức Kinh tế

Kiểm tra kiến thức Kinh tế

University

148 Qs

Matemáticas

Matemáticas

University

148 Qs

Linear Algebra Quiz

Linear Algebra Quiz

University

142 Qs

Đề Ôn Kinh Tế Vĩ Mô

Đề Ôn Kinh Tế Vĩ Mô

University

138 Qs

ОРЭ тест

ОРЭ тест

University

145 Qs

Full Year

Full Year

11th Grade - University

146 Qs

ôn 10đ xstk

ôn 10đ xstk

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Practice Problem

Hard

Created by

Vân Hà Thế

Used 6+ times

FREE Resource

143 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Một xưởng sản xuất làm việc 3 ca: sáng, chiều và tối. Tỉ lệ sản phẩm của 3 ca là 5:4:3, biết tỉ lệ phế phẩm của 3 ca lần lượt là 0,02; 0,03 và 0,05. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm được sản xuất từ xưởng, được phê phẩm. Tính xác suất để phế phẩm này được sản xuất từ ca tối.

A.    0, 5876

A.    0, 2364

A.  0, 4054

A.    0, 4957

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Một xưởng có 3 máy hoạt động. Gọi Ai=”Máy i bị hỏng trong một ngày làm việc”, (i=1;2;3). Cho A = "Có máy hỏng trong một ngày làm việc”. Phát biểu nào sau đây đúng?

A = A_(1 )+ A_(2 )+ A_(3 )

A= (A_(1 ) ) ̅ (A_2 ) ̅ A_(3 )+A_(1 ) (A_2 ) ̅ (A_3 ) ̅+(A_(1 ) ) ̅A_(2 ) (A_3 ) ̅

A= (A_(1 ) ) ̅ A_(2 ) A_(3 )+A_(1 ) (A_2 ) ̅ A_(3 )+A_(1 ) A_(2 ) (A_3 ) ̅

A=A_(1 ) (A_2 ) ̅+A_(2 ) (A_(1 ) ) ̅

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Khảo sát thu nhập (triệu đồng/tháng) của 458 người được chọn ngẫu nhiên ở thành phố T, người ta thấy thu nhập trung bình là 5,3755 triệu đồng/tháng với độ lệch chuẩn là 1,7301 triệu đồng/tháng. Gọi m là thu nhập trung bình của một người ở thành phố T. Với mức ý nghĩa 5%, có thể chọn kết luận nào sau đây:

m=6

m=5.5

m=5.2

m=5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Khảo sát thu nhập (triệu đồng/tháng) của 458 người được chọn ngẫu nhiên ở thành phố T, người ta thấy có 195 người có thu nhập thấp. Gọi p là tỉ lệ người có thu nhập thấp ở thành phố T. Với mức ý nghĩa 5%, có thể chọn kết luận nào sau đây:

A.    p = 0,50

B.    p = 0,55

C.    p = 0,35

D.    p = 0,45

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Khảo sát ngẫu nhiên 2672 học sinh trung học ở nông thôn thì thấy có 337 học sinh bỏ học . Có ý kiến cho rằng tỉ lệ học sinh trung học ở nông thôn bỏ học là 14%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A.    - 2,0673 . Bác bỏ ý kiến .

B.    - 2,0673 . Chấp nhận ý kiến .

C.    - 1,6715 . Chấp nhận ý kiến .

D.    - 1,6715 . Bác bỏ ý kiến .

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11: Xác suất để một máy sản xuất ra sản phẩm loại I là 90%. Cho máy sản xuất 5 sản phẩm. Xác suất trong 5 sản phẩm đó có 4 sản phẩm loại I là:

A.    0, 1281

B.    0, 2281

C.    0,3281

D.    0, 4281

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12: Cho X, Y và Z là các biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối tương ứng như sau: Y~B(4;0,7), X ~ P(3) và Z ~ H(10; 3; 4). Đặt T = 2X − 3Y + 4Z -5, hãy tính kỳ vọng của T.

A.    2,4

B.    4,6

C.    -2,6

D.    9,6

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?