HDH CHUONG 2

HDH CHUONG 2

University

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Class Test 1 - CSE 443 (Mobile Telecommunication)

Class Test 1 - CSE 443 (Mobile Telecommunication)

University

40 Qs

Post test Keamanan Jaringan

Post test Keamanan Jaringan

University

40 Qs

TIN 6_Bài 5&6

TIN 6_Bài 5&6

6th Grade - University

39 Qs

Davinci Resolve 17 Fusion 101

Davinci Resolve 17 Fusion 101

11th Grade - Professional Development

45 Qs

Soal WAN Tkj kls 2

Soal WAN Tkj kls 2

University

41 Qs

Microsoft Excels: Formulas and Functions

Microsoft Excels: Formulas and Functions

12th Grade - University

45 Qs

Quis Java Gunadarma

Quis Java Gunadarma

University

45 Qs

ASD62

ASD62

University

40 Qs

HDH CHUONG 2

HDH CHUONG 2

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Medium

Created by

quan phan

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.        Tiến trình (process) là gì:

A.  là một đoạn code chuong trình

là noi chua các dữ liệu chuong trình

A.  là noi quản lý toàn bộ các bộ nhớ cấp phát trong quá trình hoạt động

A.  là một chuong trình đang chạy trên máy tính

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.        Nguời dùng sử dụng ngôn ngữ lập trình để viết (code) một phần mềm. Sau đó biên dịch thành các tập tin luu trữ thành trong đia. Các tập tin đó đuợc gọi là gì?

A.  Chuong trình (program)

A.  Tiến trình (process)

Tiểu trình (sub-process)

A.  Luồng (thread)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.        Để một chuong trình (program) trở thành một tiến trình (process), cần phải làm gì?

A.  Biên dịch lại chuong trình.

A.  Nạp chuong trình vào bộ nhớ.

A.  Gán quyền thực thi cho chuong trình.

A.  Nạp chuong trình vào CPU.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “CPU-bound process” có nghia là gì?

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi CPU.

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi thiết bị I/O.

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi Hệ điều hành.

A.  là tiến trình tạo ra bởi CPU.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.        Thuật ngữ “I/O-bound process” có nghia là gì?

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi CPU.

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi thiết bị I/O.

A.  là tiến trình đuợc xử lý bởi Hệ điều hành.

A.  là tiến trình tạo ra bởi thiết bị I/O.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với khái niệm tiến trình (process)?

Tiến trình tự quyết định thời điểm dừng chạy để CPU phục vụ tiến trình khác.

A.  Tiến trình là một chuong trình đang tồn tại trong bộ nhớ.

A.  Tiến trình là một chuong trình đang xử lí.

Tiến trình sở hữu một không gian bộ nhớ, con trỏ lệnh, tập thanh ghi và stack riêng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.        Một tiến trình (process) bao gồm các thành phần:

A.  Current activity

A.  Data section & Heap

A.  Text section & Stack

A.  Current activity, Data section & Heap, Text section & Stack Point

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?