
Chương 4: Điện thế màng

Quiz
•
Science
•
Professional Development
•
Hard

Y Hà Nội
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm nào trong các đặc điểm sau được tạo ra bởi sự khuếch tán đơn giản và dễ dàng của glucose?
Sự giảm của một grandient điện hóa.
Bão hòa.
Yêu cầu năng lượng trao đổi chất.
Bị ngăn cản bởi sự xuất hiện của galactose.
Yêu cầu gradient Na+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong pha đi lên của điện thế hoạt động thần kinh?
Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở nên âm hơn.
Có liên kết lưu hành bên ngoài và nội bào trở ên bớt âm hơn.
Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên âm hơn.
Có liên kết lưu hành bên trong và nội bào trở nên bớt âm hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch A và B được ngăn cách bởi màng bán thấm cho phép K thấm qua, nhưng không cho Cl thấm qua. Dung dịch A là 100 mM KCl và dung dịch B là 1 mM KCl, luận điểm nào sau đây đúng về dung dịch A và B?
A. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi [K+] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.
B. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch B sang dung dịch A cho tới khi [K+] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.
C. KCl sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi [KCl] của cả 2 dung dịch đạt 50.5 mM.
D. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho tới khi điện thế màng bên dung dịch A âm hơn so với dung dịch B.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm hoặc thành phần được tạo ra bởi cơ xương và cơ trơn
Sợi ngắn và sợi mỏng được sắp xếp trong các sarcomeres
Troponin.
Sự tăng cao trong nội bào của [Ca2+] để kích thích -co khớp nối.
Sự tự phát khử cực của điện thế màng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch A và B được phân ra bởi màng có thấm với Ca2+ và không thấm với Cl-. Dung dịch A chứa 10 mM CaCl2, và dung dịch B chứa 1 mM CaCl2. Giả sử rằng 2.3 RT/F = 61 mV, Ca2+ sẽ ở trong trạng thái cân bằng điện hóa khi
Dung dịch A là +61mV.
Dung dịch A là +30.5mV.
Dung dịch A là -61mV.
Dung dịch A là +120mV.
Dung dịch A là -30,5mV.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch A và B được phân ra bởi 1 màng bán thấm.Dung dịch A chứa 1mM sucrose và 1 mM urea.Dung dịch B chưa 1 mM sucrose. Hệ số thẩm thấu phản ánh của sucrose là 1 và của urea là 0. Luận điểm nào dưới đây về các dung dịch là đúng
Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quả cao hơn dung dịch B
Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quả thấp hơn dung dịch B
Hai dung dịch có áp suất thẩm thấu như nhau.
Dung dịch A là tăng thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương.
Dung dịch A là giảm thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch A và B được phân chia bởi 1 màng có khả năng thấm với Urea.Dung dịch A có 10 mM urea, và dung dịch B có 5 mM urea.Nếu nồng độ của urea trong dung dịch A tăng gấp đôi, sự dịch chuyển của urea qua màng sẽ ?
Gấp đôi.
Gấp ba.
Không đổi.
Tăng 1 nửa.
Tăng 1/3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
n01 tam li

Quiz
•
Professional Development
20 questions
trắc nghiệm ôn tập

Quiz
•
Professional Development
18 questions
💎 Crystal Quizz After Workshop 💎

Quiz
•
Professional Development
21 questions
HRD Gayeng

Quiz
•
Professional Development
20 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Quiz
•
Professional Development
20 questions
VÒNG LOẠI OLYMPIE CHALLENGE MÙA 4

Quiz
•
Professional Development
24 questions
Quản Trị Học - Chức năng điều khiển

Quiz
•
Professional Development
16 questions
Bảo Vệ Môi Trường

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade