Chương 8: Sinh lý dịch

Chương 8: Sinh lý dịch

Professional Development

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra khoa học 2

Bài kiểm tra khoa học 2

1st Grade - Professional Development

20 Qs

TRUNG SON 16.03

TRUNG SON 16.03

Professional Development

16 Qs

D2H1 - Design framework

D2H1 - Design framework

Professional Development

18 Qs

Chương 1 ATLD & VSCN-P1

Chương 1 ATLD & VSCN-P1

Professional Development

20 Qs

Khoa học lớp 4

Khoa học lớp 4

1st Grade - Professional Development

16 Qs

Kiểm tra an toàn điện 40 - 60

Kiểm tra an toàn điện 40 - 60

Professional Development

20 Qs

Chương 2: Quản trị học ( Trách nhiệm XH)

Chương 2: Quản trị học ( Trách nhiệm XH)

Professional Development

20 Qs

Câu hỏi về AI và Môi trường

Câu hỏi về AI và Môi trường

Professional Development

22 Qs

Chương 8: Sinh lý dịch

Chương 8: Sinh lý dịch

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Y Hà Nội

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vận động viên chạy marathon khi nhiệt độ ngoài trời là 32oC, bù mất nước qua mồ hôi bằng uống nước lọc có thể dẫn đến:

A. Tăng tổng thể tích nước trong cơ thể

B. Giảm thể tích khối huyết cầu (hematocrit)

C. Giảm thể tích dịch nội bào

D. Giảm áp suất thẩm thấu huyết tương

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trạng thái nghỉ ngơi:

A. Huyết tương chiếm 60 - 70% trọng lượng cơ thể ( chỉ 5%)

B. Tỷ lệ tổng thể tích nước trong cơ thể thay đổi theo nồng độ hormon có bản chất steroid trong huyết tương

C. Nước đi vào khoảng kẽ khi nồng độ protein máu giảm

D. Nước đi vào khoảng kẽ khi huyết áp tĩnh mạch giảm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch não tủy có đặc điểm dưới đây, TRỪ:

A. Được bài tiết với tốc độ 770 - 750 mL/ngày

B. Có nồng độ ion K+ và glucose thấp hơn so với dịch kẽ

C. Có nồng độ protein cao hơn huyết tương

D. Chủ yếu được bài tiết từ đám rối mạch mạc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy dịch có các đặc điểm dưới đây, TRỪ:

A. Ở tiền phòng có áp suất 15-25 mmHg

B. Ở hậu phòng thủy dịch giàu acid hyaluronic

C. Được bài tiết từ mống nếp mi

D. Được bài tiết với tốc độ 2-3 μL/phút

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Huyết tương có đặc điểm sau đây, TRỪ:

A. Có các enzym phân cắt protein

B. Áp suất thẩm thấu chủ yếu do thành phần ion tạo nên

C. Khác với huyết thanh ở thành phần các yếu tố đông máu

D. Áp suất keo huyết tương chủ yếu do globbulin tạo ra

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng kỹ thuật lấy máu kim nhỏ (micropuncture) để lấy mẫu máu ở tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi của cầu thận. Chất có tỷ lệ nồng độ trong tiểu động mạch đến/tiểu động mạch đi thấp nhất:

A. Albumin

B. Clo

C. Glucose

D. Kali

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bình thường chuyển hóa của cơ thể tạo ra một lượng lớn axit, tuy nhiên pH máu hơi kiềm (khoảng 7.4). Dịch ngoại bào kiềm nhẹ được duy trì chủ yếu nhờ cơ thể đào thải chất:

A. NH3

B. CO2

C. Thể ceton         (ví dụ: acid acetoacetic)

D. Acid lactic

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?