Present Perfect tense ( cách sử dụng )

Present Perfect tense ( cách sử dụng )

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về các thì

Câu hỏi về các thì

7th - 10th Grade

20 Qs

PRESENT TENSES CL10

PRESENT TENSES CL10

10th Grade

10 Qs

Grammar Review - Tense

Grammar Review - Tense

10th Grade - University

14 Qs

Thì hiện tại đơn và quá đơn

Thì hiện tại đơn và quá đơn

KG - 10th Grade

20 Qs

Present simple and present continuous

Present simple and present continuous

10th Grade

13 Qs

Wish with simple past

Wish with simple past

8th - 12th Grade

11 Qs

Check lý thuyết - Past Simple and Present Perfect

Check lý thuyết - Past Simple and Present Perfect

10th Grade

20 Qs

past simple and past continuous

past simple and past continuous

10th Grade

10 Qs

Present Perfect tense ( cách sử dụng )

Present Perfect tense ( cách sử dụng )

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Hard

Created by

Mike Ki

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Alice kể về chuyến du lịch của mình: "I have visited Paris three times." (Tôi đã đến thăm Paris ba lần). Trong câu này Alice đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

John nói về công việc của mình: "I have worked here for five years." (Tôi đã làm việc ở đây được năm năm). Trong câu này John đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jane đang kể về kinh nghiệm học tập: "I have never studied French before." (Tôi chưa bao giờ học tiếng Pháp trước đây). Trong câu này Jane đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 kinh nghiệm hoặc trải nghiệm
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tom đang nói về việc hoàn thành công việc: "I have just finished my homework." (Tôi vừa mới hoàn thành bài tập về nhà). Trong câu này Tom đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 kinh nghiệm hoặc trải nghiệm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Anna kể về việc cô ấy đã làm: "I have already eaten breakfast." (Tôi đã ăn sáng rồi). Trong câu này Anna đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã xảy ra và có kết quả đến hiện tại
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Peter kể về bộ phim mà anh ấy đã xem: "I have seen that movie before." (Tôi đã xem bộ phim đó trước đây). Trong câu này Peter đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã xảy ra và có kết quả đến hiện tại
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 kinh nghiệm hoặc trải nghiệm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sarah nói về thời tiết: "It has rained a lot this month." (Tháng này trời đã mưa rất nhiều). Trong câu này Sarah đang dùng thì gì trong tiếng anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?