Ôn tập từ loại Lớp 4
Quiz
•
Social Studies
•
1st - 5th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
LINH TRAN
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm từ chỉ sự vât trong khổ thơ sau:
Ngôi trường thân quen
Bạn thầy mong đợi
Lật trang vở mới
Em vào mùa thu
Ngôi trường, bạn, thầy, trang vở, em, mùa thu
thân quen, bạn thầy, trang vở, vào mùa thu
thân quen, mong đợi, mới, vào
trường, bạn thầy, vở mới, em, mùa thu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:
Ngôi trường thân quen
Bạn thầy mong đợi
Lật trang vở mới
Em vào mùa thu
Ngôi trường, bạn, thầy, trang vở, em, mùa thu
thân quen, bạn thầy, trang vở, vào mùa thu
thân quen, mong đợi, mới, vào
mong đợi, vào, lật
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là từ chỉ sự vật?
Tên của con người và bộ phận của con người như: tay, chân, đầu tóc, mắt, mũi
Con vật và bộ phận của con vật: Chó, mèo, gà, vịt...
Cây cối và bộ phận của cây cối: Hoa hồng, hoa mai..
Kích cỡ: dài, ngắn, to, nhỏ...
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là từ chỉ đặc điểm?
Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng ...
Tính cách: hiền, dữ...
Các cảnh vật: bầu trời, mặt đất, dòng sông...
Kích cỡ: dài, ngắn, to, nhỏ...
Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...
Tính chất: Đúng, sai, chất lỏng, rắn....
Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ chỉ hoạt động là:
những từ chỉ sự vận động của con người, con vật mà chúng ta có thể nhìn thấy được bên ngoài
VD: khóc, cười, ăn, uống ...
Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.
VD: buồn, vui, đau ...
Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...
Tính cách: hiền, dữ...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ chỉ trạng thái là:
những từ chỉ sự vận động của con người, con vật mà chúng ta có thể nhìn thấy được bên ngoài
VD: chạy, nhảy, viết, đọc ...
những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.
VD: buồn, vui, đau ...
Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...
Tính cách: hiền, dữ...
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Danh từ là:
Từ chỉ sự vật
Chỉ đặc điểm
Chỉ hoạt động
Chỉ trạng thái
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
CÔNG DÂN SỐ LỚP 3
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Thang 7-2020 Lop 11B2
Quiz
•
1st - 10th Grade
16 questions
Câu hỏi về tết trung thu
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Khoa học 12/1
Quiz
•
4th Grade
21 questions
Ôn tập "Vợ chồng A Phủ"
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
dân quân tự vệ TC
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Kiến thức xã hội
Quiz
•
3rd - 12th Grade
21 questions
Đố vui về sở hữu trí tuệ
Quiz
•
3rd - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
Key Insights into the Industrial Revolution for Kids
Interactive video
•
5th Grade
21 questions
Christmas
Quiz
•
4th Grade
19 questions
Unit 3 Review (Chs. 9-12)
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Adjectives
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Bill of Rights
Quiz
•
4th Grade
14 questions
Branches of Government
Quiz
•
3rd - 4th Grade
12 questions
Introduction to the US Constitution
Interactive video
•
5th Grade
5 questions
Ch3.2 Early Explorers
Quiz
•
3rd Grade
