Ôn tập từ loại Lớp 4

Ôn tập từ loại Lớp 4

1st - 5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VÒNG 2 - VUI HỌC 4 (đợt 2)

VÒNG 2 - VUI HỌC 4 (đợt 2)

4th Grade

20 Qs

Rễ cây

Rễ cây

KG - 2nd Grade

15 Qs

ĐỐ VUI TUẦN 9

ĐỐ VUI TUẦN 9

4th Grade

15 Qs

ÔN TẬP KHỐI 11. MÃ ĐỀ 633b

ÔN TẬP KHỐI 11. MÃ ĐỀ 633b

1st Grade

15 Qs

Ai chăm học nhỉ?

Ai chăm học nhỉ?

1st - 3rd Grade

20 Qs

hsg tv3

hsg tv3

1st Grade

20 Qs

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6- LẮNG NGHE LS NƯỚC MÌNH

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6- LẮNG NGHE LS NƯỚC MÌNH

5th - 6th Grade

20 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG

RUNG CHUÔNG VÀNG

1st Grade

20 Qs

Ôn tập từ loại Lớp 4

Ôn tập từ loại Lớp 4

Assessment

Quiz

Social Studies

1st - 5th Grade

Medium

Created by

LINH TRAN

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ chỉ sự vât trong khổ thơ sau:

Ngôi trường thân quen

Bạn thầy mong đợi

Lật trang vở mới

Em vào mùa thu

Ngôi trường, bạn, thầy, trang vở, em, mùa thu

thân quen, bạn thầy, trang vở, vào mùa thu

thân quen, mong đợi, mới, vào

trường, bạn thầy, vở mới, em, mùa thu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:

Ngôi trường thân quen

Bạn thầy mong đợi

Lật trang vở mới

Em vào mùa thu

Ngôi trường, bạn, thầy, trang vở, em, mùa thu

thân quen, bạn thầy, trang vở, vào mùa thu

thân quen, mong đợi, mới, vào

mong đợi, vào, lật

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là từ chỉ sự vật?

Tên của con người và bộ phận của con người như: tay, chân, đầu tóc, mắt, mũi

Con vật và bộ phận của con vật: Chó, mèo, gà, vịt...

Cây cối và bộ phận của cây cối: Hoa hồng, hoa mai..

Kích cỡ: dài, ngắn, to, nhỏ...

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là từ chỉ đặc điểm?

Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng ...

Tính cách: hiền, dữ...

Các cảnh vật: bầu trời, mặt đất, dòng sông...

Kích cỡ: dài, ngắn, to, nhỏ...

Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...

Tính chất: Đúng, sai, chất lỏng, rắn....

Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ chỉ hoạt động là:

những từ chỉ sự vận động của con người, con vật mà chúng ta có thể nhìn thấy được bên ngoài

VD: khóc, cười, ăn, uống ...

Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.

VD: buồn, vui, đau ...

Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...

Tính cách: hiền, dữ...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ chỉ trạng thái là:

những từ chỉ sự vận động của con người, con vật mà chúng ta có thể nhìn thấy được bên ngoài

VD: chạy, nhảy, viết, đọc ...

những từ chỉ sự vận động tự diễn ra bên trong mà chúng ta không thể nhìn thấy được.

VD: buồn, vui, đau ...

Cảm giác: cay, mặn, ngọt ...

Tính cách: hiền, dữ...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh từ là:

Từ chỉ sự vật

Chỉ đặc điểm

Chỉ hoạt động

Chỉ trạng thái

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?