
H12-CH2-CD1-LT
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Trần Hải
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Glucose và fructose là những đường không thể bị thuỷ phân
Fructose có cấu tạo hoá học hoàn toàn giống với glucose.
Saccharose và maltose là những monosaccharide.
Tinh bột và cellulose là những polysaccharide.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Glucose và fructose đều có công thức phân tử là C6H12O6.
Glucose và fructose đều tồn tại dạng mạch hở và mạch vòng.
Glucose và fructose đều có 5 nhóm OH.
Dạng vòng của glucose đều là vòng sáu cạnh.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về tính chất hoá học của glucose và fructose:
Đều phản ứng được với thuốc thử Tollens.
Đều làm mất màu nước bromine.
Dung dịch mỗi chất đều hoà tan được Cu(OH)2.
Đều phản ứng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Fructose phản ứng với thuốc thử Tollens sinh ra ammonium gluconate.
Glucose phản ứng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nóng tạo sodium gluconate.
Trong phản ứng tráng bạc, glucose đóng vai trò là chất bị oxi hóa.
Lên men rượu glucose sinh ra ethanol và carbon monooxide.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Glucose không tham gia phản ứng thủy phân.
Tristearin làm mất màu dung dịch Br2.
Phenol là chất rắn, tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
Glucose bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Fructose có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructose có nhóm chức –CHO.
glucose chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.
Ở điều kiện thường glucose ở trạng thái rắn và tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
Fructose có thể bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong ammonia.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng?
Nồng độ glucose trong máu người bình thường hầu như không đổi khoảng 0,1%.
Trong môi trường acid, fructose chuyển hóa một phần thành glucose.
Fructose có nhiều trong mật ong.
Trong phân tử glucose có 5 nhóm hydroxy (OH).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập lần 1
Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 8 - ACID TIẾT 1
Quiz
•
12th Grade
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI: SẮT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 9: BASE - KHTN 8
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra 15 hóa 11
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
CLASSIFICATION OF CRYSTALLINE SOLIDS
Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ERHS Chem Chapter 4 - Periodic Table
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
