ôn tập thi dân tộc

ôn tập thi dân tộc

University

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1/2 của 150 câu cúi cùng TTHCM

1/2 của 150 câu cúi cùng TTHCM

University

75 Qs

QUỐC PHÒNG 2

QUỐC PHÒNG 2

University

83 Qs

ôn tập ytkt

ôn tập ytkt

KG - University

77 Qs

Vận tải đa phương thức

Vận tải đa phương thức

University

77 Qs

Quiz Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 85 câu

Quiz Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 85 câu

University

85 Qs

Kiểm tra tâm lý học DH

Kiểm tra tâm lý học DH

University

80 Qs

Trách nhiệm cuối kì

Trách nhiệm cuối kì

University

78 Qs

CNXH

CNXH

University

76 Qs

ôn tập thi dân tộc

ôn tập thi dân tộc

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Trai Nguyen

Used 4+ times

FREE Resource

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Theo quy định của Luật bảo hiểm y tế năm 2008, sửa đổi năm 2014 thì mức hưởng bảo hiểm y tế của người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là bao nhiêu phần trăm chi phí khám chữa bệnh?

A. 70 %

B. 80 %

C. 95%

D. 100%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Tảo hôn là gì?

A. Việc nam, nữ đã đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

B. Việc nam, nữ tổ chức cuộc sống chung và coi nhau là vợ chồng.

C. Việc lợi dụng kết hôn để đạt được mục đích khác mà không nhằm mục đích xây dựng gia đình.

D. Việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Hành vi trồng cây thuốc phiện, cây cô ca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy do Chính phủ quy định bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nào?

Đã được giáo dục 02 lần và đã được tạo điều kiện ổn định cuộc sống;

Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm;

Với số lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Người nào sau đây có quyền dùng tiếng nói của dân tộc mình (không phải là tiếng Việt) trong tố tụng hình sự?

A. Người tham gia tố tụng không biết tiếng Việt;

B. Người tham gia tố tụng không biết tiếng Việt, người tham gia tố tụng là người dân tộc thiểu số biết tiếng Việt nhưng không muốn sử dụng tiếng Việt;

C. Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng;

D. Tất cả những người trên đều có quyền dùng tiếng nói của dân tộc mình, trường hợp này phải có phiên dịch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5. Bình đẳng giới được hiểu như thế nào?

A. Chỉ đặc điểm, vị trí, vai trò của nam và nữ trong tất cả các mối quan hệ xã hội.

B. Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó.

C. Là biện pháp nhằm bảo đảm bình đẳng giới thực chất, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

D. Nam, nữ phải bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung của vợ, chồng được quy định như thế nào trong Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014?

A. Chồng có quyền cao hơn vợ.

B. Vợ có quyền cao hơn chồng.

C. Do vợ, chồng thỏa thuận.

D. Người nào có công nhiều hơn trong việc tạo lập khối tài sản chung thì có quyền cao hơn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Thừa kế theo pháp luật được áp dụng trong những trường hợp nào sau đây?

A. Không có di chúc, di chúc không hợp pháp.

B. Những người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc.

C. Những người được chỉ định làm người thừa kế theo di chúc mà không có quyền hưởng di sản hoặc từ chối quyền nhận di sản.

D. Tất cả những trường hợp trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?