Làm việc thật là vui

Làm việc thật là vui

1st - 5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 23: Đường đi Sa Pa

Bài 23: Đường đi Sa Pa

4th Grade

10 Qs

 Mùa hè lấp lánh

Mùa hè lấp lánh

3rd Grade

10 Qs

Ôn tập tìm chủ ngữ vị ngữ

Ôn tập tìm chủ ngữ vị ngữ

4th - 5th Grade

15 Qs

Tiếng Việt : Làm việc thật là vui

Tiếng Việt : Làm việc thật là vui

2nd Grade

12 Qs

Họa mi hót

Họa mi hót

2nd Grade

10 Qs

Lớp 3 : Ôn tập : MRVT: Thiếu nhi . So sánh. Dấu chấm

Lớp 3 : Ôn tập : MRVT: Thiếu nhi . So sánh. Dấu chấm

2nd - 4th Grade

12 Qs

Tiếng việt

Tiếng việt

1st Grade

13 Qs

Câu đố về các con vật

Câu đố về các con vật

1st Grade

13 Qs

Làm việc thật là vui

Làm việc thật là vui

Assessment

Passage

Education

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Hồng Thị

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Mọi vật và mọi người quanh ta có điểm gì giống nhau?

  • Cùng làm việc

  • Cùng được nghỉ ngơi

  • Cùng vui tươi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2. Công việc của cái đồng hồ là gì?

Kêu tích tắc

Để trang trí

Để báo thời gian

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3. Con vật nào báo cho mọi người biết trời sắp sáng để thức dậy?

Con lợn
Con chó

Con gà trống

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4. Chim tu hú báo hiệu mùa gì đang đến?

Mùa vải chín

Mùa chôm chôm

Mùa lúa chín

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

5. Chim làm gì để bảo vệ mùa màng?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Hoa đào nở vào mùa nào?

Mùa hè
Mùa xuân
Mùa đông

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7. Cũng như mọi người, bé làm những công việc gì?

  • Bé làm bài, bé đi học

Bé quét nhà, nhặt rau

Bé chơi với em giúp mẹ

  • Tất cả các đáp án trên đều đúng

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

8. Con hãy điền tên loài hoa vào chỗ trống thích hợp:

….khiến cho sắc xuân rực rỡ và ngày xuân thêm tưng bừng.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

9. Con hãy điền thêm từ ngữ vào chỗ trống sao cho đúng với phần giải thích ý nghĩa của từ

tưng bừng, rực rỡ

1.....….: tươi sáng, nổi bật lên.

2.....….: vui, lôi cuốn nhiều người.

1. tưng bừng

  1. 2. rực rỡ

  1. 1. rực rỡ

  2. 2. tưng bừng

  1. 1. rực rỡ

  2. 2. rực rỡ