Câu hỏi thi dân tộc 91-120

Câu hỏi thi dân tộc 91-120

University

121 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT BHYT

KT BHYT

University

25 Qs

CNXHKH

CNXHKH

University

30 Qs

Siêu trí tuệ lớp 3

Siêu trí tuệ lớp 3

3rd Grade - University

30 Qs

KTSP-VINFAST VF6

KTSP-VINFAST VF6

University

33 Qs

Câu hỏi về cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu hỏi về cách mạng xã hội chủ nghĩa

University

31 Qs

NV HƯỚNG DẪN KT5

NV HƯỚNG DẪN KT5

University

30 Qs

ÔN TẬP KTGK2 TIN 9

ÔN TẬP KTGK2 TIN 9

University

29 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về quyết định hành chính

Câu hỏi trắc nghiệm về quyết định hành chính

University

25 Qs

Câu hỏi thi dân tộc 91-120

Câu hỏi thi dân tộc 91-120

Assessment

Quiz

Specialty

University

Easy

Created by

Phương Hoàng

Used 6+ times

FREE Resource

121 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 91: Tại Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 04/3/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 quy định đối tượng hỗ trợ đất ở như thế nào?

Hộ đồng bào DTTS sinh sống trên địa bàn vùng DTTS&MN

Hộ đồng bào DTTS nghèo sinh sống trên địa bàn vùng DTTS&MN

Hộ nghèo dân tộ Kinh sinh sống tại ở các xã, thôn ĐBKK vùng đồng bào DTTS&MN chưa có đất ở

Hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo sinh sống trên địa bàn vùng đồng bào DTTS&MN; hộ nghèo dân tộc Kinh sinh sống ở xã ĐBKK, thôn ĐBKK vùng đồng bào DTTS&MN chưa có đất ở

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 92: Tại Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 04/3/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 quy định đối tượng hỗ trợ nhà ở như thế nào?

Hộ được hỗ trợ đất ở thì đồng thời được xem xét hỗ trợ nhà ở

Hộ được hỗ trợ đất ở thì không được xem xét hỗ trợ nhà ở

Hộ không được hỗ trợ đất ở thì đồng thời được xem xét hỗ trợ nhà ở

Hộ được hỗ trợ đất ở thì đồng thời được xem xét hỗ trợ nhà ở và 100kg gạo/tháng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 93: Thông tư hướng dẫn nào quy định về chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 được Bộ Tài chính quy định tại Thông tư hướng dẫn nào?

Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 của Bộ Tài chính

Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính

Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/2/2022 của Bộ Tài chính

Thông tư 08/2022/TT-BTC ngày 09/2/2022 của Bộ Tài chính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 94: Tại Khoản 1, Điều 10 Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 04/3/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 quy định hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán như thế nào?

A. Tất cả các hộ gia đình tại vùng đồng bào DTTS&MN có khó khăn về nước sinh hoạt.

B. Hộ DTTS nghèo tại vùng đồng bào DTTS&MN có khó khăn về nước sinh hoạt.

C.  Hộ DTTS nghèo sinh sống trên địa bàn vùng đồng bào DTTS&MN; hộ nghèo dân tộc Kinh sinh sống ĐBKK, thôn ĐBKK vùng đồng bào DTTS&MN khó khăn về nước sinh hoạt.

D.  Hộ dân tộc Kinh tại vùng đồng bào DTTS&MN có khó khăn về nước sinh hoạt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 95: Hiện nay, các xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được quy định như thế nào?

A. Có tỷ lệ số hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ dân sinh sống ổn định thành cộng đồng từ 5% trở lên.

B. Có có tỷ lệ số hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ dân sinh sống ổn định thành cộng đồng từ 10% trở lên.

C. Có tỷ lệ số hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ dân sinh sống ổn định thành cộng đồng từ 15% trở lên.

D. Có có tỷ lệ số hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ dân sinh sống ổn định thành cộng đồng từ 20% trở lên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 96: Đâu không phải là hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Vận chuyển, chôn, lấp, đổ, thải, đốt chất thải rắn, chất thải nguy hại không đúng quy trình kỹ thuật, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Xả nước thải, xả khí thải chưa được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường ra môi trường

C. Thực hiện dự án đầu tư hoặc xả thải khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Phát tán, thải ra môi trường chất độc hại, vi rút độc hại có khả năng lây nhiễm cho con người, động vật, vi sinh vật chưa được kiểm định, xác súc vật chết do dịch bệnh và tác nhân độc hại khác đối với sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 97: Tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, gây ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường, gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm như thế nào?

A. Khắc phục ô nhiễm, phục hồi môi trường

B. Bồi thường thiệt hại

C. Bị xử lý theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường và quy định khác của

pháp luật có liên quan.

D. Cả a, b, c đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?