LESSON16

LESSON16

University

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dhienn

Dhienn

10th Grade - University

23 Qs

Mock Trial

Mock Trial

8th Grade - University

25 Qs

The Lighthouses of Point Loma

The Lighthouses of Point Loma

6th Grade - University

25 Qs

Business Structures

Business Structures

University

25 Qs

Work Place Vocabulary

Work Place Vocabulary

University

25 Qs

Acting

Acting

10th Grade - University

25 Qs

LESSON16

LESSON16

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Nguyen Quyet

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I realise that a rigid ______schedule isn’t suitable for me.

A. responsible

B. enthusiastic

C. nine-to-five

D. hard-working      

A. responsible

B. enthusiastic

C. nine-to-five

D. hard-working      

Answer explanation

Question 5. I realise that a rigid schedule isn’t suitable for me.

A. responsible (adj ) có trách nhiệm 

B. enthusiastic (adj ) nhiệt tình 

C. nine-to-five (adj ) giờ hành chính

D. hard-working       (adj ) chăm chỉ 

Vocab :

  • Realise (v)  /ˈriː.ə.laɪz/  nhận ra 

  • Schedule (n) kế hoạch 

  • Rigid   /ˈrɪdʒ.ɪd/ (adj ) cứng rắn / cứng nhắc 

  • Be suitable for : phù hợp với 

Dich : Tôi nhận ra rằng một lịch trình làm việc hành chính cứng ngắc thì không phù hợp với tôi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The company hopes to fill a _____ for the head of the development team.

A. bonus

B. vacancy

C. wage

D. review

Answer explanation

Question 6. The company hopes to fill a _ for the head of the development team.

A. bonus (n) tiền thưởng 

B. vacancy (n) chỗ trống / vị trí việc làm còn trống

C. wage (n) tiền lương

D. review (n) bài đánh giá 

Vocab :

  • Hope to v : hy vọng việc gì đó có thể xảy ra 

  • Fill (v) điền /lấp đầy 

  • The head of the development team : trưởng nhóm phát triển 

Dịch : công ty hy vọng rằng sẽ lấp cái vị trí việc làm còn trống cho trưởng nhóm phát triển 


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Apprentices will be provided with valuable ____training.

A. on-the-job 

B. nine-to-five

C. stressful

D. tiring

Answer explanation

Question 7. Apprentices will be provided with valuable training.

A. on-the-job  (adj ) trong công việc / khi đang làm việc

B. nine-to-five (adj ) giờ hành chính

C. stressful (adj ) căng thẳng 

D. tiring (adj ) mệt mỏi 

Vocab :

  • Apprentice (n) người học việc / người học nghề  /əˈpren.t̬ɪs/

  • Provide (v) cung cấp/ mang lại 

  • Training (n) buổi huấn luyện 

  • Valuable (adj ) có giá trị 

Dịch : Người học việc sẽ được cung cấp buổi huyến luận trong công việc có giá trị 


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Teaching young minds, though low-paid, can be a very____ career for some.

A. stressful

B. challenging

C. responsible

D. rewarding

Answer explanation

Question 8. Teaching young minds, though low-paid, can be a very career for some.

A. stressful (adj ) căng thẳng 

B. challenging (adj ) thách thức 

C. responsible (adj ) có trách nhiệm 

D. rewarding (adj ) đáng / xứng đáng

Vocab :

  • Teach (v)dạy 

  • Young mind : trí tuệ trẻ 

  • Though : mặc dù 

  • Career (n) sự nghiệp / công việc 

Dịch : Dạy trí tuệ trẻ , măc dù lương thấp , nhưng có thể  là 1 công việc rất phù hợp / xứng đáng / chân quý với một số người .


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The store owner decided to increase the minimum____ for workers to address concerns bout living expenses.

A. fare

B. pension

C. wage

D. fine

Answer explanation

Question 9. The store owner decided to increase the minimum for workers to address concerns  about living expenses.

A. fare (n) tiền vé , chi phí đui lại  (vd : bus fare : tiền vé xe ) 

B. pension (n) tiền lương hưu , trợ cấp hưu trí 

C. wage (n) tiền lương

D. fine (n)  tiền phạt 

Vocab : 

  • The  store  owner : chủ cửa hàng 

  • Decide to + V ( bare ) : quyết định làm gì đấy 

  • Increase (v) tăng 

  • Minimum (n) tối thiểu 

  • Worker (n) công nhân 

  • Address (v)  giải quyết 

  • Concern (n) mối lo ngại / mối bận tâm 

  • Living expense : chi phí sinh hoạt 


Dịch : Chủ cửa hàng đã quyết định tăng  lương tối thiểu cho công nhân để giải quyết các   vấn đề / mối bận tâm về  chi phí sinh hoạt  


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

As a leader, Sam is responsible for _______ his team’s progress and ensuring that project deadlines are met.

A. attending

B. shifting

C. employing

D. supervising

Answer explanation

A. attending (v) tham dự 

B. shifting (v) làm việc theo ca

C. employing (v) tuyển dụng 

D. supervising (v) giám sát

Vocab :

  • Be responsible for : chịu trách nhiệm cho 

  • Leader (n) người lãnh đạo 

  • Progress (n) tiến trình 

  • Ensure (v) đảm bảo 

  • Met (v3) đáp ứng 

Dịch : Với tư cách là một người lãnh đạo , Sam phải chịu trách nhiệm giám sát tiến trình của nhóm mình và đảm bảo rằng dự án được đáp ứng kịp thời hạn 


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

He left school without formal qualifications, ____he couldn’t find a good job.


A. but

B. so

C. or

D. yet

Answer explanation

A. but : những ( 2 vế trái ngược nhau )

B. so ( nguyên nhân kết quả  ) ; vì thế / vì vậy

C. or (hoặc : diễn tả sự lựa chọn )

D. yet ( chưa / nhưng ) 

Dịch : anh ấy rời trường mà không có bằng cấp chính thức , vì thế anh ấy không thể tìm được một công việc tốt . 


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English