Ôn Tập Buổi 6 IOT

Ôn Tập Buổi 6 IOT

9th - 12th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SAS Dasar Program Keahlian RPL Kelas X

SAS Dasar Program Keahlian RPL Kelas X

10th Grade - University

25 Qs

CÂU LỆNH IF

CÂU LỆNH IF

10th Grade

21 Qs

CHỦ ĐỀ 1 LỚP 6 P2

CHỦ ĐỀ 1 LỚP 6 P2

6th Grade - University

18 Qs

Khám Phá Hàm Trong Python

Khám Phá Hàm Trong Python

10th Grade

18 Qs

ÔN TẬP CUỐI HKII TIN 9

ÔN TẬP CUỐI HKII TIN 9

9th Grade

23 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC 5 HK2

ÔN TẬP TIN HỌC 5 HK2

5th Grade - University

24 Qs

tin 9

tin 9

9th Grade

25 Qs

XI LAT. SOAL 1 PSAS INF XI F

XI LAT. SOAL 1 PSAS INF XI F

9th - 12th Grade

25 Qs

Ôn Tập Buổi 6 IOT

Ôn Tập Buổi 6 IOT

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Tài Tấn

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định nghĩa mảng là gì?

Một tập hợp các biến có cùng kiểu dữ liệu, được lưu trữ liên tiếp nhau trong bộ nhớ.

Một tập hợp các biến có kiểu dữ liệu khác nhau, được lưu trữ liên tiếp nhau trong bộ nhớ.

Một tập hợp các biến có cùng kiểu dữ liệu, được lưu trữ ngẫu nhiên trong bộ nhớ.

Một tập hợp các biến có kiểu dữ liệu khác nhau, được lưu trữ ngẫu nhiên trong bộ nhớ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mảng có thể lưu trữ những loại dữ liệu nào?

Chỉ có thể lưu trữ số nguyên.

Chỉ có thể lưu trữ số thực.

Chỉ có thể lưu trữ chuỗi ký tự.

Có thể lưu trữ bất kỳ loại dữ liệu nào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ mục của mảng bắt đầu từ đâu?

1

0

-1

Bất kỳ giá trị nào

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu cú pháp khai báo một mảng trong C?

data_type array_name [size];

data_type [size] array_name;

array_name [size] data_type;

size [array_name] data_type;

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu cú pháp truy cập một phần tử trong mảng?

array_name[index];

index[array_name];

array_name(index);

index(array_name);

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khai báo một mảng có tên là "numbers" chứa 5 phần tử kiểu số nguyên, và khởi tạo các phần tử lần lượt là 10, 20, 30, 40, 50.

int numbers[6] = {10, 20, 30, 40, 50};

int numbers[5] = {10, 20, 30, 40};

int numbers[] = {10, 20, 30, 40, 50};

int numbers[5] = {10, 20, 30, 40, 50, 60};

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viết đoạn code để in ra giá trị của phần tử thứ 3 trong mảng "numbers" .

int numbers[] = {10, 20, 30, 40, 50};

printf("%d", numbers[2]);

printf("%d", numbers[3]);

printf("%d", numbers[4]);

printf("%d", numbers[5]);

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?