Python_HW1

Python_HW1

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 16

Bài 16

6th Grade

12 Qs

Bài 15. Thuật toán

Bài 15. Thuật toán

6th Grade

15 Qs

Luyện tập cấu trúc rẽ nhánh

Luyện tập cấu trúc rẽ nhánh

1st - 10th Grade

10 Qs

Tin 8. Bài 14 - Cấu trúc điều khiển

Tin 8. Bài 14 - Cấu trúc điều khiển

6th - 8th Grade

10 Qs

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

KG - 12th Grade

15 Qs

Biểu thức điều kiện - Toán tử so sánh

Biểu thức điều kiện - Toán tử so sánh

6th - 8th Grade

10 Qs

Tin 8. Bài 12 Từ thuật toán đến chương trình

Tin 8. Bài 12 Từ thuật toán đến chương trình

6th - 8th Grade

12 Qs

Quiz tổng kết khóa học

Quiz tổng kết khóa học

6th - 8th Grade

15 Qs

Python_HW1

Python_HW1

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Medium

Created by

Trung DX

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ lập trình là gì?

  1. Ngôn ngữ khoa học

  1. Ngôn ngữ tự nhiên

  1. Ngôn ngữ để viết chương trình

Ngôn ngữ giao tiếp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngôn ngữ máy là gì?

  1. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

  1. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy

  1. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được

  1. Phương án khác

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngôn ngữ lập trình bậc cao là gì?

  1. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy

  1. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được

  1. Là ngôn ngữ phổ biến để giao tiếp giữa người với người

  1. Là ngôn ngữ không sử dụng bảng chữ cái Latinh (a, b, c,...)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Mã nhị phân sau khi chuyển đổi từ số 66 là:

  1. 101000

  1. 000111

1000010

  1. 111000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu lệnh in ra màn hình trong Python là

  1. pint()

  1. print()

  1. show()

  1. output()

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Hãy chuyển đổi số 48 sang mã nhị phân:

110001

110000

100001

111000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Câu lệnh in ra màn hình dòng chữ: "Học lập trình với Python" (Không có dấu nháy kép ")

print("Học lập trình với Python")

print(Học lập trình với Python)

print"Học lập trình với Python"

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?