ĐKT1 HKII VĂN 6 BÀI HỌC TRONG RỪNG

ĐKT1 HKII VĂN 6 BÀI HỌC TRONG RỪNG

6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CDD-Bài 1: Mặt trái của Internet

CDD-Bài 1: Mặt trái của Internet

6th Grade

10 Qs

Tin 6 - Bài 1 Thông tin va du lieu

Tin 6 - Bài 1 Thông tin va du lieu

6th Grade

10 Qs

ĐKT6 CKII CHIẾC LÁ- VĂN 6

ĐKT6 CKII CHIẾC LÁ- VĂN 6

6th Grade

8 Qs

Tin 6_Bài 1+2

Tin 6_Bài 1+2

6th - 8th Grade

10 Qs

Test bài 9 An toàn trên không gian mạng

Test bài 9 An toàn trên không gian mạng

KG - 10th Grade

10 Qs

Bài 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Bài 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

1st - 10th Grade

10 Qs

Tin 7_Bai 5. Ứng xử trên mạng

Tin 7_Bai 5. Ứng xử trên mạng

6th - 8th Grade

10 Qs

AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET

AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET

6th Grade

10 Qs

ĐKT1 HKII VĂN 6 BÀI HỌC TRONG RỪNG

ĐKT1 HKII VĂN 6 BÀI HỌC TRONG RỪNG

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Easy

Created by

quizizzpro 5 pro

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 5 pts

Văn bản trên được viết theo thể loại nào?

Truyện cổ tích       

Truyền thuyết  

Truyện đồng thoại.

D. Truyện ngắn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhân vật nào không có trong truyện?

Hai mẹ con nhím    

Kiến lửa   

Lợn rừng  

Ong rừng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nhận xét nào nêu lên đặc điểm của nhân vật trong văn bản trên?

Nhân vật là loài vật, sự vật được nhân cách hóa như con người.

Nhân vật là loài vật, sự vật có liên quan đến lịch sử.

Nhân vật là loài vật, sự vật có những đặc điểm kì lạ.

Nhân vật là loài vật, sự vật gắn bó thân thiết với con người như bạn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Chủ đề của văn bản là gì?

Tình mẫu tử

Tình bạn. 

Tình yêu thiên nhiên   

Bài học cuộc sống                      

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Những câu vănCon phải nhớ là ở đời, đừng thấy những kẻ to lớn mà vội nghĩ mình là nhỏ bé, yếu đuối, buông xuôi, khuất phục. Nhưng cũng đừng nhìn những người nhỏ bé mà cho rằng mình to lớn, coi thường rồi lên mặt hống hách con ạ!” thể hiện điều gì?

A. Lời phê bình của nhím mẹ nói với nhím con

B. Lời trách mắng của nhím mẹ nói với nhím con

C. Lời dạy bảo của nhím mẹ nói với nhím con

D. Lời than phiền của nhím mẹ nói với nhím con

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Tại sao nhím con hiểu câu của nhím mẹ “đừng thấy những kẻ to lớn mà vội nghĩ mình là nhỏ bé, yếu đuối, buông xuôi, khuất phục”??

A. Vì những kẻ to lớn thường rất nhát gan, “thùng rỗng kêu to” như tiếng gầm gừ của lợn rừng dọa nhím con.

B. Vì những kẻ to lớn chưa hẳn đã nguy hiểm và có đủ sức mạnh như lợn rừng khi đối đầu với nhím mẹ.

C. Vì những kẻ to lớn thường cho là mình đúng, bảo thủ chỉ biết lao đầu về phía trước mà không suy nghĩ như lợn rừng.

D. Vì những kẻ to lớn không có mẹ ở bên hỗ trợ, giúp đỡ như lợn rừng một mình chống chọi với nhím mẹ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Qua văn bản, nhím con hiện lên với tính cách nào?

A. Ngây thơ non dại nhưng biết vâng lời

B. Chủ quan vì có mẹ luôn ở bên

C. Thích khám phá thế giới tự nhiên

D. Biết tự bảo vệ mình trước nguy hiểm.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Văn bản sử dụng ngôi kể thứ ba có tác dụng gì?

A. Khiến cho câu chuyện gần gũi, nhiều màu sắc    

B. Tạo cho câu chuyện có sự liền mạch

C. Giúp cho câu chuyện có tính khách quan   

D. Tạo tính thống nhất, trọn vẹn cho câu chuyện.