Nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học

Bài 6-Giới thiệu liên kết hóa học khtn 7

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Đinh Gia Huynh
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Boron
Potassium
Helium
Fluorine
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nitrogen ( Z=7) có xu hướng nhận bao nhiêu electron để đạt cấu hình elctron bền vững
Nhận 3 electron
Nhận 4 electron
Nhận 5 electron
Nhận 7 electron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
Các nguyên tố khí hiếm rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác thành hợp chất.
Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng
nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
Answer explanation
Theo MỤC 2 - bài 6: ta được học là NT có thể nhường electron hoặc nhận electron bằng liên kết ion
Theo MỤC 3 - bài 6: NT sẽ góp e dùng chung để đạt e ở lớp ngoài cùng giống khí hiếm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
*Đáp án D đúng.
*Giải thích:
-Đáp án A, B sai, vì NT phi kim chỉ tạo ion âm
-Đáp án C sai, vì NT kim loại chỉ nhường e
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Answer explanation
*Đáp án A đúng.
*Giải thích:
-B sai, vì NT phi kim không tạo ion dương
-C sai, vì NT phi kim chỉ nhận e.
-D sai, vì NT kim loại chỉ nhường e
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
*Đáp án B đúng
*Giải thích
-A sai, vì NT phi kim chỉ nhận e
-C sai, vì NT kim loại chỉ nhường e
-D sai, vì N.tử nhường e sẽ tạo ion dương.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Ôn tập giữa HK1 KHTN 8

Quiz
•
7th Grade
20 questions
GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

Quiz
•
7th Grade
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHTN7

Quiz
•
7th Grade
12 questions
KHTN 7- BÀI 2

Quiz
•
7th Grade
17 questions
TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT

Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN7 - HK1

Quiz
•
7th Grade
18 questions
KHTN7_Ôn tập cuối kỳ I

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Nguyên tố hóa học 1- KHTN7

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade