ĐỀ 13 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

ĐỀ 13 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

25-26.1.1 Trạng nguyên Tv phần âm-Số 1

25-26.1.1 Trạng nguyên Tv phần âm-Số 1

1st Grade - University

15 Qs

Đố zui zề Zịt:3

Đố zui zề Zịt:3

6th - 8th Grade

8 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 6

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 6

6th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Tin học 6 - Tuần 14

Trắc nghiệm Tin học 6 - Tuần 14

6th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA SỐ 4 MẢNG TỪ LOẠI, ĐẠI TỪ

BÀI KIỂM TRA SỐ 4 MẢNG TỪ LOẠI, ĐẠI TỪ

6th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA SỐ 1( TNTV CẤP TỈNH)

BÀI KIỂM TRA SỐ 1( TNTV CẤP TỈNH)

6th Grade

10 Qs

TIN 6-KIỂM TRA TG0125

TIN 6-KIỂM TRA TG0125

6th Grade

5 Qs

ĐỀ 13 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

ĐỀ 13 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

Assessment

Quiz

others

6th Grade

Hard

Created by

chat tran

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Từ nào dưới đây có nghĩa là "ở liền nhau, thấp và sàn sàn như nhau"?
a/ lụp bụp
b/ lụp xụp
c/ lụp chụp
d/ lúp xúp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đáp án nào dưới đây gồm các từ chứa tiếng "tài" có nghĩa là "tiền của"?
a/ tài ba, tài nghệ
b/ tài năng, tài tử
c/ tài nguyên, tài trợ
d/ tài trí, tài đức

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tiếng “nhân” trong thành ngữ “Nhân vô thập toàn” giống nghĩa với tiếng “nhân” trong từ nào dưới đây?
a/ hạnh nhân
b/ nhân tài
c/ nhân quả
d/ nguyên nhân

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa là “đến ngắm cảnh đẹp”?
a/ cảnh báo
b/ cảnh cáo
c/ vãn cảnh
d/ cảnh giác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại?
a/ an toàn
b/ an ninh
c/ an tâm
d/ an bài

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa là “vùng biển có nhiều tôm cá, thuận tiện cho việc đánh bắt”?
a/ ngư trường
b/ nông trường
c/ quan trường
d/ hậu trường

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Nghĩa của từ “trật tự” là gì?
a/ lâm vào thế yếu, không chống đỡ được nữa.
b/ trạng thái bình yên không có chiến tranh
c/ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
d/ không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?