Chương 5

Chương 5

University

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kỹ thuật liên mạng 50-100

Kỹ thuật liên mạng 50-100

University

51 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC 3

ÔN TẬP TIN HỌC 3

3rd Grade - University

61 Qs

vtp32

vtp32

University

60 Qs

Đ_C2

Đ_C2

University

55 Qs

TIN 7 Bài 1,2,3

TIN 7 Bài 1,2,3

7th Grade - University

60 Qs

Lý thuyết Word

Lý thuyết Word

University

55 Qs

CHƯƠNG IV: BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM - CPU

CHƯƠNG IV: BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM - CPU

University

60 Qs

Ôn tập Tin học lớp 3 HK 2

Ôn tập Tin học lớp 3 HK 2

3rd Grade - University

60 Qs

Chương 5

Chương 5

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

quan phan

Used 10+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Mỗi tiến trình được cấp 1 không gian bộ nhớ. Để quản lý không gian bộ nhớ cấp phát cho mỗi tiến trình, hệ điều hành sử Trang 44 dụng 2 thanh ghi nào?

A.Base register & Limit register

B. Address register & Base register

C. Start register & Limit register

D.Address register & Full register

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Để quản lý bộ nhớ, Hệ điều hành cần sự hỗ trợ từ thiết bị phần cứng nào?

A.CPU (Center Processing Unit) và RAM (Random Access Memory)

B. CPU (Center Processing Unit) và HDD (Hard Disk Drive)

C. CPU (Center Processing Unit) và MMU (Memory Management Unit)

D.MMU (Memory Management Unit) và RAM (Random Access Memory)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Khái niệm “không gian địa chỉ vật lý” (Physical address) là gì?

A. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên bộ nhớ vật lý.

B. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trong vùng nhớ cấp cho process.

C. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên đĩa cứng vật lý.

D. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên bộ nhớ ảo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Khái niệm “không gian địa chỉ luận lý” (Logical address) là gì?

A. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên bộ nhớ vật lý.

B. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trong vùng nhớ cấp cho process

C. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên đĩa cứng cấp cho process.

D. là vùng địa chỉ trỏ đến toàn bộ các Bytes trên bộ nhớ ảo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người dùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình để viết (code) một phần mềm. Để có thể thực thi, anh ta tiến hành biên dịch (Compile) phần mềm đó. Không gian địa chỉ của phần mềm lúc này thuộc loại nào?

A. Symbolic address.

B. Relocatable address

C. Physical address

D.Absolute address.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Một chương trình sau khi được biên dịch (Compile), bộ nạp (Loader) tiến hành nạp chương trình đó vào bộ nhớ. Không gian địa chỉ của chương trình lúc này thuộc loại nào?

A. Symbolic address.

B. Relocatable address

C. Physical address

D.Logical address

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

8.

Để nạp một lệnh và dữ liệu của một tiến trình đang chạy trong bộ nhớ, CPU sẽ sử dụng loại

địa chỉ nào?

A.Địa chỉ danh biểu.

B. Địa chỉ ảo

C. Địa chỉ luận lý

D.Địa chỉ vật lý

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?