BTVN buổi 16

BTVN buổi 16

1st - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

choose right answer

choose right answer

1st Grade

11 Qs

ÔN LTVC - TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY

ÔN LTVC - TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY

4th Grade

12 Qs

Unit16lesson2grade4test

Unit16lesson2grade4test

4th Grade

14 Qs

Trâm Anh

Trâm Anh

3rd - 4th Grade

13 Qs

Kiểm tra bài

Kiểm tra bài

1st - 3rd Grade

10 Qs

Vocabulary-Unit 3

Vocabulary-Unit 3

3rd - 5th Grade

12 Qs

What's is this?

What's is this?

KG - 1st Grade

11 Qs

BTVN buổi 13

BTVN buổi 13

1st Grade

10 Qs

BTVN buổi 16

BTVN buổi 16

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Hard

Created by

seokjin kim

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Dịch câu này sang tiếng Hàn: "Hãy giúp tôi"

(도와 주다: giúp), dùng ngữ pháp V(으)세요.

도와 주으세요

도와 주세요

도와 줘요

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Dịch câu này sang tiếng Hàn: "Hãy tập thể dục"

(운동하다: tập thể dục), dùng ngữ pháp V(으)세요.

운동하세요

운동해요

운공하으세요

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Dịch câu này sang tiếng Hàn:

"Hãy mặc áo mưa" (입다: mặc, 우비: áo mưa), dùng ngữ pháp V(으)세요.

우비를 입세요

우비를 입어요

우비를 입으세요

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Dịch câu này sang tiếng Hàn:

"Hãy làm bánh" (만들다: làm), dùng ngữ pháp V(으)세요.

빵을 만드세요

빵을 만드으세요

빵을 만들으세요

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Dù bây giờ đã là nửa đêm, nhưng Hyunjin lại thấy đói bụng. Thế là cậu bắt Felix dậy mua cho cậu 2 món ăn:
필릭스야, 떡볶이하고 치킨을 사 주세요.

Dịch câu trên sang tiếng Việt

(떡볶이: bánh gạo cay, 치킨: gà rán, 사 주다: mua giúp/ mua cho)

Felix mua bánh gạo cay hoặc gà rán

Felix mua cho tôi bánh gạo cay và gà rán

Felix ơi, mua giúp tớ bánh gạo cay và gà rán với

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Ningning đang nghe một bài hát rất hay và Ningning cũng muốn bạn nghe thử bài hát đó: "Hãy nghe thử bài hát này nhé".
Dịch câu trên sang tiếng Hàn. Lưu ý về bất quy tắc ㄷ

(ㄷ + 으: ㄷ biến thành ㄹ)

이 노래를 듣으세요

이 노래를 들으세요

이 노래를 드세요

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Sunoo và Sunghoon là 2 diễn viên chính trong bộ phim có tên là:
"Hãy cưới nhau đi". Dịch tên bộ phim sang tiếng Hàn:

(결혼하다: cưới), dùng ngữ pháp V(으)세요.

결혼하세요

결혼하으세요

결혼해

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?