MS3_ U2_ Writing_Free Healthcare_ Advantages and conlusion

MS3_ U2_ Writing_Free Healthcare_ Advantages and conlusion

9th - 12th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm Tra Từ Vựng - Lớp 9A

Kiểm Tra Từ Vựng - Lớp 9A

9th Grade

10 Qs

Test vocabulary unit 1 grade 10

Test vocabulary unit 1 grade 10

10th - 12th Grade

12 Qs

E9 Unit 5 Vocabulary

E9 Unit 5 Vocabulary

9th Grade

12 Qs

BÀI 7 QUYỀN DÂN CHỦ

BÀI 7 QUYỀN DÂN CHỦ

12th Grade

10 Qs

TC G7 LC Unit 1 Review Vocab

TC G7 LC Unit 1 Review Vocab

6th - 9th Grade

8 Qs

English

English

10th Grade

11 Qs

Voc 30.3 (2)

Voc 30.3 (2)

9th - 10th Grade

10 Qs

KT từ vựng unit 7 11

KT từ vựng unit 7 11

11th Grade

10 Qs

MS3_ U2_ Writing_Free Healthcare_ Advantages and conlusion

MS3_ U2_ Writing_Free Healthcare_ Advantages and conlusion

Assessment

Quiz

Created by

Tram Quynh

English

9th - 12th Grade

2 plays

Hard

7 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Mặt khác, dịch vụ y tế được tài trợ bởi nhà nước có thể đảm sức khỏe cộng đồng tốt hơn.

Gợi ý:

1_state-funded_được tài trợ bởi nhà nước

2_ensure _ đảm bảo

3_public health/ healthy population _ sức khỏe cộng đồng

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Điều này là vì tất cả công dân sẽ có thể tiếp cận các kiểm tra sức khỏe định kỳ, thuốc rẻ hơn và các điều trị thiết yếu khi cần.

Gợi ý:

1_citizens_công dân

2_ access_tiếp cận

3_regular health checks_kiểm tra sức khỏe định kỳ

4_essential treatment_ điểu trị cần thiết

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Điều này sẽ có ảnh hưởng lan tỏa cho cả quốc gia, vì nó có nghĩa là người lao động sẽ khỏe mạnh hơn và không cần nghỉ bệnh nhiều, do đó cải thiện năng suất lao động và tăng trưởng kinh tế.

Gợi ý:

1_knock-on effects_ nhứng ảnh hưởng lan tỏa

2_as a whole_ tất cả

3_ take many sick days_nghỉ bệnh

4_productivity_năng suất

5_economic growth_ tăng trưởng kinh tế

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Điều này cũng có nghĩa là sức khỏe tinh thần của mọi người sẽ được cải thiện, vì họ sẽ không bị căng thẳng vì nợ nần phát sinh từ việc thanh toán hóa đơn y tế cao ngất.

Gợi ý:

1_mental health_ sức khỏe tinh thần

2_enhance_cải thiện

3_ be stressed_ bị căng thẳng

4_debts_nợ nần

5_incurred_bị phát sinh

6_sky-high_cực kỳ cao

7_medical bills_hóa đơn y tế

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Một ví dụ tích cực về điều này là Canada, nơi có hệ thống y tế tài trợ bởi nhà nước và có mức độ sức khỏe thể chất và tinh thần cao hơn nhiều so với quốc gia láng giềng của mình là Mỹ.

Gợi ý:

1_ state-funded medical system _ Hệ thống y tế được tài trợ bởi chính phủ

2_ physical and metal health _ sức khỏe thể chất và tinh thần

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into Vietnamese: Tóm lại, tôi tin rằng những lợi ích của việc cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe được tài trợ, chẳng hạn như lực lượng lao động khỏe mạnh và hạnh phúc hơn, vượt trội hơn so với những rủi ro tiềm ẩn của dịch vụ không đủ tiêu chuẩn do gánh nặng tài chính đối với chính phủ và thiếu cạnh tranh.

Gợi ý:

1_ sponsored healthcare provision _ cung cấp dịch vụ y tế được tài trợ

2_workfore_lực lượng lao động

3_outweigh/ surpass_ vượt trội

4_ potential risks_rủi ro tiềm ẩn

5_ unqualified service_ dịch vụ không đủ tiêu chuẩn

6_ financial burdens on _ gánh nặng tài chính lên ai

7_ competition_ sự cạnh tranh

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 10 pts

Translate this sentence into English: Cuối cùng, mọi người có thể phải trả nhiều thuế hơn cho một hệ thống như vậy, nhưng đó sẽ là cái giá xứng đáng phải trả.

Gợi ý:

1_Ultimately/ Eventually _ cuối cùng

2_required to do sth_ phải làm gì

3_tax_ thuế

4_ a price worth paying_ Cái giá xứng đáng phải trả < theo nghĩa tích cực>

Evaluate responses using AI:

OFF