TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 2

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 2

9th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIẾNG ANH 9- REVISION 2

TIẾNG ANH 9- REVISION 2

9th Grade

63 Qs

Comparatives/Superlatives Unit Test

Comparatives/Superlatives Unit Test

6th Grade - University

62 Qs

Unit 9 - Missing vowels

Unit 9 - Missing vowels

9th Grade

61 Qs

Context Clues

Context Clues

6th - 9th Grade

60 Qs

English 9 - Unit 2 Practice test

English 9 - Unit 2 Practice test

9th Grade

60 Qs

E9-U6V

E9-U6V

1st - 12th Grade

60 Qs

TA 9-REVIEW TERM 1

TA 9-REVIEW TERM 1

9th Grade

60 Qs

UNIT 10 GRADE 9: SPACE TRAVEL

UNIT 10 GRADE 9: SPACE TRAVEL

9th - 12th Grade

56 Qs

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 2

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG 2

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Ninh Vân

Used 4+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

The teams change ends at half-time so that ___________ side has an unfair advantage.


A. many

B. either

C. neither

D. all

Answer explanation

Đáp án C

=> “neither” dùng trong trường hợp có 2 người/ vật với ý nghĩa không ai trong 2 người/ vật
Dịch: Các đội thay đổi kết quả sau một nửa thời gian nên không bên nào có lợi thế ngang bằng nhau.


2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

She doesn’t have ___________ friends in the countryside.


A. many

B. some

C. a little

D. much

Answer explanation

Đáp án A

HD: “friends” là danh từ đếm được số nhiều => loại C, D
Căn cứ ngữ cảnh của câu, chọn A ( many: nhiều), B ( some: một vài) không hợp nghĩa
Dịch: Cô ấy không có nhiều bạn ở nông thôn.


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Could I have __________ butter, please?


A. a bit of

B. a number of

C. hundreds of

D. the number of

Answer explanation

Đáp án A

Vì “butter” là danh từ không đếm được => chọn A.

=> Dùng “a bit of + N(không đếm được/đếm được): một chút, một ít thứ gì đó”
Dịch: Làm ơn cho tôi một chút bơ được không?


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

In this school, _____________the children are from the Chinese community.


A. most

B. almost

C. mostly

D. most of

Answer explanation

Đáp án D

HD: most of the children: hầu hết học sinh. Các từ còn lại (most, almost, mostly) không đi với mạo từ “the”.
Dịch: Ở trường này, hầu hết học sinh đến từ Trung Quốc.


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

We’ve got ___________ furniture, but we still need a table.


A. many

B. much

C. any

D. few

Answer explanation

Đáp án B

HD: “furniture” là danh từ không đếm được => loại A, D
Căn cứ vào ngữ cảnh, chọn B (much: nhiều), C (any: bất cứ) không hợp nghĩa
Dịch: Chúng tôi đã có nhiều đồ đạc, nhưng chúng tôi vẫn cần một cái bàn.


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

It’ll cost _______________ as much to repair it as it would to buy a new one.


A. most

B. mostly

C. almost

D. most of

Answer explanation

Đáp án C

=> Dùng “almost”: hầu như, gần như (chỉ về số lượng)
Dịch: Sửa tốn nhiều tiền gần như mua một cái mới.


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Most artists find it ______________ impossible to make a living from art alone.


A. mostly

B. much

C. almost

D. a little

Answer explanation

Đáp án C

=> Key: “almost”: hầu như, gần như.

Ngoài ra: + mostly; chủ yếu, thông thường

+ much + N(không đếm được): nhiều

+ a little + N(không đếm được): một chút, một ít
Dịch: Hầu hết các họa sĩ thấy gần như không thể kiếm sống chỉ từ việc vẽ hội họa.

*Note: Make a living: kiếm sống, kiếm kế sinh nhai


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?