
20 CÂU BÀI 5,6

Quiz
•
Physical Ed
•
12th Grade
•
Hard
VẬT LÍ THẦY THỊNH
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là tính chất của các phân tử khí?
Chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
Nhiệt độ càng cao các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
Các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất.
Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây không được coi là chuyển động Brown?
Chuyển động của hạt phấn hoa trên mặt nước.
Chuyển động của các hạt bụi lơ lửng trong không khí khi quan sát dưới ánh nắng mặt trời vào buổi sáng.
Chuyển động của các hạt mực khi nhỏ các giọt mực vào nước.
Chuyển động của các hạt bụi nhỏ trong ống khói của nhà máy xi măng đang vận hành.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do
số lượng phân tử tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng.
các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng lên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không phải là của phân tử khí?
Chuyển động không ngừng.
Có lúc chuyển động nhanh, có lúc chuyển động chậm.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số phân tử oxygen chứa trong 16 g khí là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của oxygen là 32 g/mol.
3,01.1023.
6,02.1023.
12,04.1023.
1,51.1023.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 2,00 mol khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Biết khối lượng mol của nitrogen là 28 g/mol. Có bao nhiêu gam nitrogen trong xilanh?
0,14.
56.
42.
112.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức nào sau đây diễn tả đúng định luật Boyle?
p1V2 = p2V1.
p1T1 = p2T2.
p1V1 = p2V2.
p.V = 1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physical Ed
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
6 questions
Rule of Law

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade