Từ loại lớp 3 new

Từ loại lớp 3 new

1st Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 2

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 2

1st Grade

10 Qs

Bài tập tiếng việt

Bài tập tiếng việt

1st - 12th Grade

10 Qs

TỪ GHÉP TỪ LÁY LỚP 4

TỪ GHÉP TỪ LÁY LỚP 4

1st Grade

10 Qs

Ôn tập tổng hợp- thi chuyển cấp lần 1

Ôn tập tổng hợp- thi chuyển cấp lần 1

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra ôn tập môn Tiếng Việt lớp 3

Bài kiểm tra ôn tập môn Tiếng Việt lớp 3

1st Grade

10 Qs

Ai nhanh ai đúng!

Ai nhanh ai đúng!

1st Grade

10 Qs

toán

toán

1st Grade

10 Qs

Cùng làm toán cuối tuần nào !

Cùng làm toán cuối tuần nào !

1st Grade

10 Qs

Từ loại lớp 3 new

Từ loại lớp 3 new

Assessment

Quiz

Mathematics

1st Grade

Medium

Created by

Diep Do

Used 5+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Con mèo nhỏ đang chạy trong vườn"

Đáp án nào gồm toàn từ chỉ sự vật trong câu văn trên?

con mèo, nhỏ

chạy, vườn

con mèo, vườn

con mèo, chạy

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào câu sau:

Chiếc xe đạp của Nam rất ..............

đẹp trai

mới

điệu đà

mạnh mẽ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu thơ sau:

Yêu nhiều nắng nỏ, trời xanh

Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm."

Dòng nào dưới đây gồm đủ các từ chỉ sự vật có trong câu thơ trên?

Yêu, nắng, trời, xanh

nỏ, tre, khuất, bóng râm

nắng, trời, tre, bóng râm

nhiều, không, đứng, râm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu thơ sau:

"Nhà gác đơn sơ một góc vườn

Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi sơn"

Dòng nào dưới đây gồm đủ các danh từ có trong câu thơ trên?

gác, góc, gỗ, sơn

đơn sơ, mộc mạc, thường

nhà, gác, góc, gỗ, sơn

nhà gác, vườn, gỗ, mùi sơn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn dưới đây có bao nhiêu từ chỉ hoạt động: Gió rừng thổi vi vu làm cho các cành cây đu đưa một cách nhẹ nhàng, yểu điệu.

1 động từ

2 động từ

3 động từ

4 động từ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?

cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy

ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh

ngủ, thức, khóc, cười, hát, chạy

hiểu, phấn khởi, lo lắng, hồi hộp, nhỏ nhắn, sợ hãi