QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG 3

QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG 3

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUẢN TRỊ BÁN HÀNG NHÓM 3

QUẢN TRỊ BÁN HÀNG NHÓM 3

University

10 Qs

Bồi thường thiệt hại trong vận chuyển hàng không

Bồi thường thiệt hại trong vận chuyển hàng không

University

10 Qs

GDTMQT

GDTMQT

University

10 Qs

Phân loại kho hàng hiện nay

Phân loại kho hàng hiện nay

University

20 Qs

Incoterms

Incoterms

University

12 Qs

209 - NVNT

209 - NVNT

University

17 Qs

Vận tải và bảo hiểm

Vận tải và bảo hiểm

University

10 Qs

QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG 3

QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG 3

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Henry Nguyen

Used 18+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thiết bị hậu phương có thể được ưu tiên bố trí thực hiện phương án xếp dỡ nào sau đây?

Tàu - ô tô, toa xe.

Bãi - tàu.

Sang mạn.

Kho, bãi này - kho, bãi khác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

p = 3 tấn/m2; hPB = 3,6 m.

p = 4 tấn/m2; hPB = 3,33 m.

p = 4 tấn/m2; hPB = 3,6 m.

p = 3 tấn/m2; hPB = 3,33 m.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính diện tích kho cần xây dựng? Biết: Khối lượng hàng qua kho Qk = 730.000 tấn/năm, thời gian khai thác kho Tkt = 365 ngày/năm. Thông số của hàng: chiều cao chất xếp tối đa của hàng, [h] = 4,2 m và dung tích chất xếp đơn vị, = 1,4 m3/tấn. Thông số yêu cầu của kho: áp lực cho phép của nền kho, [p] = 3,6 tấn/m2. Hệ số diện tích kho bãi dành cho đường giao thông, văn phòng kho và các điểm kiểm tra hàng hóa (k1 = 0,4) Hệ số diện tích kho dự trữ cho những thời điểm hàng tồn kho cực đại (k2 = 0,25).

Fk = 14.000 m2.

Fk = 8.000 m2.

Fk = 6.667 m2.

Fk = 11.667 m2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính diện tích khu vực chứa hàng của kho CFS? Biết: Khối lượng container (đóng và rút hàng) qua kho CFS: 73.000 TEU/năm. Thời gian khai thác kho: 365 ngày/năm, thời gian lưu kho CFS bình quân: 12 ngày. Chiều cao xếp hàng trung bình trong kho: 2m. Thể tích hàng trung bình của 1 TEU: 29m3.

FCFS = 2.400 m2.

FCFS = 34.800 m2.

FCFS = 60.900 m2.

FCFS = 69.600 m2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảng X lên kế hoạch tác nghiệp phục vụ tàu A với các bước công việc chính như sau: Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng; Làm thủ tục nhập cảnh; Chuẩn bị làm hàng; Tàu làm hàng; Kết toán tàu; Làm thủ tục xuất cảnh; Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng. Hãy sắp xếp kế hoạch tác nghiệp phục vụ tàu theo trình tự khoa học và hợp lý nhất.

Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng → Chuẩn bị làm hàng → Làm thủ tục nhập cảnh → Tàu làm hàng → Kết toán tàu → Làm thủ tục xuất cảnh → Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng.

Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng → Làm thủ tục nhập cảnh → Chuẩn bị làm hàng → Tàu làm hàng → Kết toán tàu → Làm thủ tục xuất cảnh → Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng.

Làm thủ tục nhập cảnh → Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng → Chuẩn bị làm hàng → Tàu làm hàng → Làm thủ tục xuất cảnh → Kết toán tàu → Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng.

Làm thủ tục nhập cảnh → Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng → Chuẩn bị làm hàng → Tàu làm hàng → Kết toán tàu → Làm thủ tục xuất cảnh → Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn định nghĩa đúng nhất để điền vào chỗ trống: "... là đầu mối của các tuyến vận tải, phục vụ các tàu container khai thác trên các tuyến chính (trunk line/main line) với chức năng chính là chuyển tải, theo đó container từ tàu này được dỡ lên cảng sau đó lại được xếp xuống các tàu khác để vận chuyển tới cảng đích".

Ports of origin and destination.

Ports of transshipment.

Ports for feeder line service.

Local ports.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?