ÔN TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
NGUYỄN NGÂN
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
phản ứng hoá học không xảy ra.
tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?
KCl rắn, khan.
Glucose tan trong nước.
CaCl2 rắn, khan.
HBr hòa tan trong nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thuyết Bronsted - Lowry, acid có thể là
phân tử.
ion.
nguyên tử.
phân tử hoặc ion.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
sự biến đổi chất.
sự dịch chuyển cân bằng.
sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
sự biến đổi hằng số cân bằng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
ion trái dấu.
anion (ion âm).
cation (ion dương).
chất.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Kiểm tra trực tuyến lần 2 K11
Quiz
•
11th Grade
20 questions
NITO- PHOTPHO
Quiz
•
11th Grade
20 questions
CỦNG CỐ ESTE
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP HKI 2024-2025
Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TIẾT 1
Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
