BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP BÀI MIỀN CỔ TÍCH

ÔN TẬP BÀI MIỀN CỔ TÍCH

6th Grade

10 Qs

Ngữ văn 6 - Bài 1, 2 (KNTT)

Ngữ văn 6 - Bài 1, 2 (KNTT)

6th Grade

13 Qs

Giáo Dục Công Dân và Tệ Nạn Xã Hội

Giáo Dục Công Dân và Tệ Nạn Xã Hội

6th - 8th Grade

11 Qs

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - LẦN 4

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - LẦN 4

1st - 12th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT 4

TIẾNG VIỆT 4

1st Grade - University

15 Qs

VĂN 6- CA DAO, BPNT

VĂN 6- CA DAO, BPNT

6th Grade

10 Qs

1.2.  TỔNG QUAN VỀ KNGT

1.2. TỔNG QUAN VỀ KNGT

6th - 8th Grade

10 Qs

Khoa Học - Lý 6

Khoa Học - Lý 6

6th Grade

10 Qs

BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

Assessment

Quiz

Social Studies

6th Grade

Easy

Created by

Thuỳ Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ là gì?

  • Là thành phần phụ của câu, dùng để gọi đáp, làm dấu hiệu cho người nghe chú ý đến cuộc giao tiếp.

  • Là thành phần phụ của câu, giúp xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc nêu trong câu.

  • Là thành phần phụ của câu, đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.

  • Là thành phần chính của câu, giúp xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc nêu trong câu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Ở Đà Lạt, thời tiết rất mát mẻ

  • Trạng ngữ chỉ mục đích

  • Trạng ngữ chỉ thời gian

  • Trạng ngữ chỉ địa điểm

  • Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Bằng giọng nói dịu dàng, thầy giáo an ủi An.

  • Trạng ngữ chỉ thời gian

  • Trạng ngữ chỉ địa điểm

  • Trạng ngữ chỉ cách thức

  • Trạng ngữ chỉ mục đích

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định loại trạng ngữ được sử dụng trong câu sau:

Vì vắng tiếng cười, vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.

  • Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

  • Trạng ngữ chỉ mục đích

  • Trạng ngữ chỉ địa điểm

  • Trạng ngữ chỉ thời gian

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây không phải từ láy?

Thoăn thoắt

  • Rung rinh

  • Phanh phách

  • Điều độ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng:

lá cây đã già

da người

trời.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa của thành ngữ - "độc nhất vô nhị" là:

Sự khác biệt là độc nhất

âm địa độc ác là duy nhất

Sự riêng biệt độc đáo là duy nhất

Duy nhất, độc đảo, chỉ có một không có hai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies