KIỂM TRA ĐÀO TẠO DA NÂNG CAO

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Lan Dương
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây về tăng sắc tố
Sự giảm sản xuất melanin do tổn thương tế bào melanocyte, dẫn đến vùng da bị sáng màu hơn so với bình thường
Sự gia tăng sản xuất melanin do sự kích thích của các yếu tố như ánh sáng mặt trời, viêm nhiễm, hoặc thay đổi hormone, dẫn đến vùng da bị sẫm màu hơn so với các vùng da xung quanh
Tình trạng giảm sắc tố da xảy ra khi có sự phá hủy hoặc mất chức năng của melanocyte, khiến da bị mất màu hoặc trở nên trắng hơn so với bình thường
Tình trạng mất sắc tố da xảy ra khi melanocyte hoàn toàn không sản xuất melanin, dẫn đến các mảng da mất màu hoặc trắng sáng rõ rệt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố chính gây tăng sắc tố sau viêm là gì?
Ánh sáng mặt trời
Tổn thương da
Sự thay đổi hormone
Tất cả các yếu tố trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Melanin được sản xuất bởi loại tế bào nào?
Tế bào sừng (Keratinocytes)
Tế bào sắc tố (Melanocytes)
Tế bào bạch cầu (Leukocytes)
Tế bào hắc tố (Melanoblasts)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại ánh sáng nào có thể gây ra và làm nặng thêm tình trạng tăng sắc tố?
Ánh sáng xanh (Blue light)
Ánh sáng tím (UV light)
Ánh sáng đỏ (Red light)
Ánh sáng vàng (Yellow light)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng sắc tố sau viêm (PIH) thường xuất hiện sau những tình trạng nào?
Tổn thương da do chấn thương
Mụn trứng cá
Các thủ thuật thẩm mỹ như laser hoặc peel da
Tất cả các yếu tố trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm người nào có nguy cơ cao bị tăng sắc tố sau viêm?
Người da sáng
Người da tối màu
Phụ nữ có thai
Người già
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào dưới đây KHÔNG có tác dụng ức chế tổng hợp điều trị tăng sắc tố?
Axit kojic
Niacinamide
Hyaluronic acid
Glutathion
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Cổ Tay và Bàn Tay: Phẫu Tích Nông mặt Gan Tay 1

Quiz
•
University
15 questions
Skin Appendages

Quiz
•
University
15 questions
Đề 5 và 7

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi SHPT

Quiz
•
University
19 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
BÀI 21-QUẦN THỂ SINH VẬT

Quiz
•
12th Grade - University
21 questions
2024_Sáng Thứ Tư-Bài TH03

Quiz
•
University
15 questions
BÀI 14. PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade